KI + O3 + H2O → KOH + I2 + O2 | KI ra KOH | KI ra I2 | O3 ra O2
Phản ứng KI + O3 + H2O hay KI ra KOH hoặc KI ra I2 hoặc O3 ra O2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KI có lời giải, mời các bạn đón xem:
2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí O3 vào ống nghiệm chứa KI và vài giọt hồ tinh bột.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Bạn có biết
- Phản ứng này chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Phản ứng nào chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi?
A. Lần lượt đốt cháy C trong oxi và ozon.
B. Cho oxi, ozon phản ứng với nước.
C. cho ozon vào dung dịch KI có sẵn vài giọt hồ tinh bột.
D. Cho ozon, oxi phản ứng với Au.
Hướng dẫn giải
2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Cho ozon vào bình đựng KI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.
B. Dung dịch hiện màu xanh.
C. Dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Hướng dẫn giải
2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Thể tích khí O2 ở đktc sinh ra khi cho ozon phản ứng vừa đủ với 0,1 mol KI là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2KCl -dpnc→ 2K + Cl2
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2KCl + 2H2O -dpdd→ 2KOH + Cl2 + H2
- KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓)
- KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr ( ↓)
- KI + AgNO3 → KNO3 + AgI ( ↓)
- KCl + H2SO4 -<250oC→ KHSO4 + HCl
- 2KCl + H2SO4 -≥400oC→ K2SO4 + 2HCl
- 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
- 2KI + Cl2 → 2KCl + I2
- 2KI + Br2 → 2KBr + I2
- 2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl
- 2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3
- 2KI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + K2SO4
- 2KI + H2O2 → I2 + 2KOH
- 8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)