KBr + Cl2 → KCl + Br2 | KBr ra KCl | KBr ra Br2 | Cl2 ra KCl | Cl2 ra Br2
Phản ứng KBr + Cl2 hay KBr ra KCl hoặc KBr ra Br2 hoặc Cl2 ra KCl hoặc Cl2 ra Br2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KBr có lời giải, mời các bạn đón xem:
2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm chứa KBr.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sau phản ứng thu được dung dịch vàng nâu.
Bạn có biết
- Phản ứng này chứng minh tính oxi hóa clo mạnh hơn brom.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Cách nào sau đây có thể thu được brom tinh khiết?
A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KOH
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KBr
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaI.
Hướng dẫn giải
2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Dẫn từ từ khí clo qua bình đựng KBr. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.
B. Dung dịch hiện màu xanh.
C. Dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Hướng dẫn giải
2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
Dung dịch brom có màu vàng nâu.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Thể tích khí Cl2 ở đktc cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol KBr là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2KCl -dpnc→ 2K + Cl2
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2KCl + 2H2O -dpdd→ 2KOH + Cl2 + H2
- KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓)
- KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr ( ↓)
- KI + AgNO3 → KNO3 + AgI ( ↓)
- KCl + H2SO4 -<250oC→ KHSO4 + HCl
- 2KCl + H2SO4 -≥400oC→ K2SO4 + 2HCl
- 2KI + Cl2 → 2KCl + I2
- 2KI + Br2 → 2KBr + I2
- 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
- 2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl
- 2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3
- 2KI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + K2SO4
- 2KI + H2O2 → I2 + 2KOH
- 8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)