H2O + CaCN2 → CaCO3 ↓ + NH3 ↑ | CaCN2 ra CaCO3 | CaCN2 ra NH3
Phản ứng H2O + CaCN2 hay CaCN2 ra CaCO3 hoặc CaCN2 ra NH3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(CN)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3H2O + CaCN2 → CaCO3 ↓ + 2NH3 ↑
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaCN2 tác dụng với hơi nước trong nồi áp suất
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cyanamua phản ứng với nước tạo thành canxi carbonate mà khí mùi khai NH3 thoát ra
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Ví dụ 3: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
B. Không bị nhiệt phân hủy.
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D. Tan trong nước có chứa khí carbonic.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 ↑
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(CN)2 → CaC2 + N2 ↑
- 3O2 + 2Ca(CN)2 → 2CaCO3 ↓ + 2N2 ↑
- (NH4)2CO3 + 2Ca(CN)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4CN
- 3H2O + CaCN2 → (NH2)2CO + Ca(OH)2
- 3H2 + CaCN2 → C + Ca + 2NH3 ↑
- H2SO4 + CaCN2 → CaSO4 ↓ + H2CN2
- H2O + CO2 + CaCN2 → CaCO3 ↓ + H2CN2
- 2C + Na2CO3 + CaCN2 → CaCO + 2CO ↑ + 2NaCN
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)