O2 + Ca(CN)2 → CaCO3 ↓ + N2 ↑ | Ca(CN)2 ra CaCO3 | Ca(CN)2 ra N2
Phản ứng O2 + Ca(CN)2 hay Ca(CN)2 ra CaCO3 hoặc Ca(CN)2 ra N2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(CN)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3O2 + 2Ca(CN)2 → 2CaCO3 ↓ + 2N2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 420- 450oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(CN)2 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cyanua phản ứng với oxi tạo thành canxi carbonate và khí nitơ
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Ví dụ 2: Khi bị bỏng do vôi bột, người ta sẽ chọn phương án sau đây là tối ưu để sơ cứu:
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
B. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng.
C. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
D. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi lau khô.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Rửa bằng nước để làm mát vết bỏng, sau đó rửa bằng dung dịch NH4Cl có tính axit yếu để trung hòa hết kiềm còn dư.
Ví dụ 3: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân
A. nóng chảy Ca(OH)2. B. dung dịch CaCl2.
C. nóng chảy CaO. D. nóng chảy CaCl2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp cơ bản điều chế canxi cũng như các kim loại kiềm thổ khác là điện phân nóng chảy muối của chúng.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(CN)2 → CaC2 + N2 ↑
- (NH4)2CO3 + 2Ca(CN)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4CN
- 3H2O + CaCN2 → CaCO3 ↓ + 2NH3 ↑
- 3H2O + CaCN2 → (NH2)2CO + Ca(OH)2
- 3H2 + CaCN2 → C + Ca + 2NH3 ↑
- H2SO4 + CaCN2 → CaSO4 ↓ + H2CN2
- H2O + CO2 + CaCN2 → CaCO3 ↓ + H2CN2
- 2C + Na2CO3 + CaCN2 → CaCO + 2CO ↑ + 2NaCN
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)