H2SO4 + CaCN2 → CaSO4 ↓ + H2CN2 | CaCN2 ra CaSO4 | CaCN2 ra H2CN2
Phản ứng H2SO4 + CaCN2 hay CaCN2 ra CaSO4 hoặc CaCN2 ra H2CN2 đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(CN)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2SO4 + CaCN2 → CaSO4 ↓ + H2CN2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaCN2 tác dụng với H2SO4 loãng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cyanamua phản ứng với axit sunfuric tạo kết tủa trắng canxi sunfat
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O
Ví dụ 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Sai vì thạch cao không ăn được.
Ví dụ 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(CN)2 → CaC2 + N2 ↑
- 3O2 + 2Ca(CN)2 → 2CaCO3 ↓ + 2N2 ↑
- (NH4)2CO3 + 2Ca(CN)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4CN
- 3H2O + CaCN2 → CaCO3 ↓ + 2NH3 ↑
- 3H2O + CaCN2 → (NH2)2CO + Ca(OH)2
- 3H2 + CaCN2 → C + Ca + 2NH3 ↑
- H2O + CO2 + CaCN2 → CaCO3 ↓ + H2CN2
- 2C + Na2CO3 + CaCN2 → CaCO + 2CO ↑ + 2NaCN
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)