K2CO3 + Ca(OH)2 → KOH + CaCO3( ↓) | K2CO3 ra KOH | K2CO3 ra CaCO3 | Ca(OH)2 ra KOH | Ca(OH)2 ra CaCO3
Phản ứng K2CO3 + Ca(OH)2 hay K2CO3 ra KOH hoặc K2CO3 ra CaCO3 hoặc Ca(OH)2 ra KOH hoặc Ca(OH)2 ra CaCO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về K2CO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaCO3( ↓)
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm chứa nước vôi trong.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Canxi cũng phản ứng với K2CO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt K2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml nước vôi trong thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaCO3( ↓)
CaCO3( ↓) trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2CO3?
A. Ca(OH)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D, CaCO3.
Hướng dẫn giải
CaCO3 không phản ứng với K2CO3.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(OH)2 0,01M là
A. 2,33g. B. 2,17g. C.0,10g. D. 0,12g
Hướng dẫn giải
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
- K2CO3 + 2HBr → 2KBr + CO2 + H2O
- K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O
- K2CO3 + 2HNO3 → 2KNO3 + CO2 + H2O
- K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3( ↓)
- K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3( ↓)
- K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3( ↓)
- K2CO3 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaCO3( ↓)
- K2CO3 + Ca(NO3)2 → 2KNO3 + CaCO3( ↓)
- K2CO3 + Cl2 → KCl + KClO + CO2
- 3K2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6KCl + 2Al(OH)3 + 3CO2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)