Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu | Mg ra Mg(NO3)2 | Mg ra Cu | Cu(NO3)2 ra Mg(NO3)2 | Cu(NO3)2 ra Cu
Phản ứng Mg + Cu(NO3)2 hay Mg ra Mg(NO3)2 hoặc Mg ra Cu hoặc Cu(NO3)2 ra Mg(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
Điều kiện phản ứng
Không điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch đồng(II)nitrate
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu đỏ xuất hiện.
Bạn có biết
Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhúng một thanh kim loại Mg sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy thanh Mg ra, làm khô, thấy khối lượng thanh Mg tăng 1 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là
A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 1,2 gam. D. 0,6 gam..
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Mg + Cu(NO3)2 →Mg(NO3)2 + Cu
24-----------------------------------64 ⇒ M tăng = 40 g
⇒ n tăng = 1/40 = 0,025 mol ⇒nMg = 0,025 mol ⇒ mMg = 0,025 .24 = 0,6 g
Ví dụ 2: Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Các muối trong Z là
A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Để thu được dung dịch Z chỉ gồm 2 muối thì chỉ xảy ra 2 phản ứng:
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
2Al + 3Cu(NO3)2→ 2Al(NO3)3 + 3Cu
Ví dụ 3:Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam bột Mg vào dung dịch Cu(NO3)2lấy dư, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng là
A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 8,6 gam. D. 5,4 gam.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
nCu = nMg = 0,1 mol ⇒ mCu = 0,1.64 = 6,4 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Mg + O2 → 2MgO
- Mg + Cl2 → MgCl2
- Mg + Br2 → MgBr2
- Mg + I2 → MgI2
- Mg + S → MgS
- Mg + HCl → MgCl2 + H2
- Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + H2
- Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2
- Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
- 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
- Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
- Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
- Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
- Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4
- 3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe
- 3Mg + 2Fe(NO3)3 → 3Mg(NO3)2 + 2Fe
- 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe
- Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
- Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
- Mg + PbSO4 → MgSO4 + Pb
- Mg + Pb(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Pb
- Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + Ag
- Mg + 2ZnSO4 → MgSO4 + Zn
- Mg + Zn(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Zn
- Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn
- 2Mg + SO2 → 2MgO + S
- 2Mg + CO2 → 2MgO + C
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)