NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 | NaAlO2 ra Al(OH)3 | NaAlO2 ra Na2CO3 | CO2 ra Al(OH)3
Phản ứng NaAlO2 + CO2 + H2O hay NaAlO2 ra Al(OH)3 hoặc NaAlO2 ra Na2CO3 hoặc CO2 ra Al(OH)3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaAlO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Phản ứng tạo ra kết tủa keo trắng Al(OH)3.
Bạn có biết
Kết tủa Al(OH)3 không bị hòa tan khi CO2 dư vì acidic oxide không phản ứng với bazơ không tan.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hiện tượng xảy ra là
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
C. Có kết tủa keo trắng
D. có vẩn đục
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
PTHH:
2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
NaAlO2 + X dư + H2O → Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Chất X là:
A. NH3
B. CO2
C. KOH
D. SO2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Ví dụ 3: Cho các thí nghiệm sau:
1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
Thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. Cả 1, 2 và 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
1) 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3
2) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
3) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
⇒ Hiện tượng ở TN 1 và 2: Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng không tan.
Hiện tượng ở TN3: Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng sau đó kết tủa tan.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- NaNO3 + Al + 4HCl → NaCl + AlCl3 + NO ↑ + 2H2O
- 6NaNO3 +10 Al + 36HCl → 6NaCl + 10AlCl3 + 3N2 ↑ + 18H2O
- NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4
- NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
- NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)