NaNO3 + H2SO4 đặc → HNO3 + NaHSO4 | NaNO3 ra HNO3 | NaNO3 ra NaHSO4 | H2SO4 ra HNO3 | H2SO4 ra NaHSO4
Phản ứng NaNO3 + H2SO4 đặc -to hay NaNO3 ra HNO3 hoặc NaNO3 ra NaHSO4 hoặc H2SO4 ra HNO3 hoặc H2SO4 ra NaHSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaNO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4
Điều kiện phản ứng
- Đun nóng
Cách thực hiện phản ứng
- Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- HNO3 thoát ra dưới dạng hơi.
Bạn có biết
- Phản ứng trên dung để điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là
A. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
B. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 loãng.
C. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với HBr đặc.
D. Đun hỗn hợp NaNO3 rắn với HI đặc
Hướng dẫn giải
Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
NaNO3 có ứng dụng nào sau đây?
A. Làm phân bón hóa học.
B. Làm bột nở.
C. Làm thuốc chữa đau dạ dày.
D. Cả A và B.
Hướng dẫn giải
NaNO3 được dung làm phân bón hóa học.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Chất nào sau đây được dung để điều chế lượng nhỏ HNO3 trong PTN
A. NaOH rắn. B. KCl rắn. C. KI rắn. D. NaNO3 rắn.
Hướng dẫn giải
Cách điều chế một lượng nhỏ HNO3 trong PTN là đun hỗn hợp NaNO3 rắn với H2SO4 đặc.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2 ↑
- 2NaNO3 + 3Cu + 8HCl → 2NaCl + 3CuCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 3Mg + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3MgSO4 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 3Zn + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3ZnSO4 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 2Fe + 4H2SO4 → Na2SO4 + Fe2(SO4)3 + 2NO ↑ + 4H2O
- NaNO3 + Fe + 4HCl → NaCl + FeCl3 + NO ↑ + 2H2O
- 2NaNO3 + 3Mg + 8HCl → 2NaCl + 3MgCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 3Zn + 8HCl → 2NaCl + 3ZnCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 5Mg + 12HCl → 2NaCl + 5MgCl2 + N2 ↑ + 6H2O
- 2NaNO3 + 5Mg + 6H2SO4 → Na2SO4 + 5MgSO4 + N2 ↑ + 6H2O
- 6NaNO3 + 10Al + 18H2SO4 → 3Na2SO4 + 5Al2(SO4)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
- 2NaNO3 + 2Al + 4H2SO4 → Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 2NO ↑ + 4H2O
- NaNO3 + Al + 4HCl → NaCl + AlCl3 + NO ↑ + 2H2O
- 6NaNO3 +10 Al + 36HCl → 6NaCl + 10AlCl3 + 3N2 ↑ + 18H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)