NaNO3 + Cu + H2SO4 → Na2SO4 + CuSO4 + NO ↑ + H2O | NaNO3 ra Na2SO4 | Cu ra CuSO4 | Cu ra NO | NaNO3 ra NO
Phản ứng NaNO3 + Cu + H2SO4 hay NaNO3 ra Na2SO4 hoặc Cu ra CuSO4 hoặc Cu ra NO hoặc NaNO3 ra NO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaNO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO ↑ + 4H2O
Điều kiện phản ứng
Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
Cho vào ống nghiệm một mẩu Cu, sau đó nhỏ tiếp NaNO3, quan sát hiện tượng, tiếp tục nhỏ them vài giọt H2SO4, quan sát.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Mẩu Cu tan dần, thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Bạn có biết
Trong môi trường trung tính NO3 không có tính oxi hóa, trong môi trường axit, NO3 thể hiện tính oxi hóa như HNO3.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho mẩu Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm NaNO3 và NaCl hiện tượng xảy ra là
A. Mẩu Cu tan dần, Na sinh ra bám vào đồng.
B. Mẩu Cu tan dần, có khí không màu thoát ra.
C. Mẩu Cu tan dần, có khí nâu đỏ thoát ra.
D. Không xảy ra hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
Cu không phản ứng với NaNO3 và NaCl.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Trường hợp nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?
A. .Cho đồng phản ứng với NaNO3.
B. Cho đồng phản ứng với Mg(NO3)2.
C. Cho đồng phản ứng với hỗn hợp NaNO3 và H2SO4.
D. Cho đồng phản ứng với hỗn hợp NaNO3 và KCl
Hướng dẫn giải
2NaNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO ↑ + 4H2O
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Thể tích khí NO ở đktc thoát ra khi cho 3,84g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 0,896 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0.04.22,4= 0,896 lít.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2 ↑
- 2NaNO3 + 3Cu + 8HCl → 2NaCl + 3CuCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 3Mg + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3MgSO4 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 3Zn + 4H2SO4 → Na2SO4 + 3ZnSO4 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 2Fe + 4H2SO4 → Na2SO4 + Fe2(SO4)3 + 2NO ↑ + 4H2O
- NaNO3 + Fe + 4HCl → NaCl + FeCl3 + NO ↑ + 2H2O
- 2NaNO3 + 3Mg + 8HCl → 2NaCl + 3MgCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 3Zn + 8HCl → 2NaCl + 3ZnCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
- 2NaNO3 + 5Mg + 12HCl → 2NaCl + 5MgCl2 + N2 ↑ + 6H2O
- 2NaNO3 + 5Mg + 6H2SO4 → Na2SO4 + 5MgSO4 + N2 ↑ + 6H2O
- 6NaNO3 + 10Al + 18H2SO4 → 3Na2SO4 + 5Al2(SO4)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
- 2NaNO3 + 2Al + 4H2SO4 → Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 2NO ↑ + 4H2O
- NaNO3 + Al + 4HCl → NaCl + AlCl3 + NO ↑ + 2H2O
- 6NaNO3 +10 Al + 36HCl → 6NaCl + 10AlCl3 + 3N2 ↑ + 18H2O
- NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)