NaClO + HCl → NaCl + Cl2 + H2O | NaClO ra NaCl | NaClO ra Cl2
Phản ứng NaClO + HCl hay NaClO ra NaCl hoặc NaClO ra Cl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaClO có lời giải, mời các bạn đón xem:
NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch axit HCl tác dụng với NaClO
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện khí màu vàng lục clo (sủi bọt khí Cl2)
Bạn có biết
NaClO có tính oxi hóa mạnh có thể loại bỏ các chất bẩn ra khỏi quần áo, sử dụng trong công nghệ xử lý nước bể bơi…
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhỏ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa NaClO, hiện tượng phản ứng hóa học xảy ra là
A. Có khí không màu thoát ra
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra
C. Không có hiện tượng gì
D. Có khí màu vàng lục, mùi sốc thoát ra
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
PTHH: NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
Hiện tượng: có khí màu vàng lục, mùi sốc thoát ra.
Ví dụ 2: Chất NaClO có tên là
A. Natri clorat
B. Natri clorit
C. Natri hipoclorit
D. Natri peclorat
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ví dụ 3: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
A. -1
B. +3
C. +1
D. +5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Na có số oxi hóa là +1, O có số oxi hóa là -2 nên Cl có số oxi hóa là +1
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- NaNO3 + Al + 4HCl → NaCl + AlCl3 + NO ↑ + 2H2O
- 6NaNO3 +10 Al + 36HCl → 6NaCl + 10AlCl3 + 3N2 ↑ + 18H2O
- NaNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + NaHSO4
- NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
- 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O→ 2Al(OH)3 ↓+ Na2CO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)