Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 81, 82)
Lời giải sách bài tập Unit 10 lớp 3 Lesson 2 trang 81, 82 trong Unit 10: Our world sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 81, 82)
1 (trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. cold (lạnh)
2. hot (nóng)
3. rain (mưa)
4. sunny (nhiều nắng)
5. summer (mùa hè)
6. winter (mùa đông)
2 (trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and write (Đọc và viết)
Đáp án:
1. It isn’t hot. It’s cold.
2 It isn’t winter. It’s summer.
3. It isn’t sunny. It’s rainy.
4. It’s cold and rainy. I’m wearing a coat!
Hướng dẫn dịch:
1. Nó không nóng. Trời lạnh.
2 Không phải là mùa đông. Mùa hè đến rồi.
3. Trời không nắng. Trời mưa.
4. Trời lạnh và mưa. Tớ đang mặc áo khoác!
3 (trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. e |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ có chơi bóng đá không? - Không, họ không. Họ chơi quần vợt.
2. Bạn có chạy trong công viên không? - Không, tớ không. Tớ chạy trong sân chơi.
3. Bạn có đi xem phim không? - Không, tôi không. Tớ đi đến thư viện.
4. Họ có chơi guitar không? - Không, họ không. Họ chơi trống.
5. Họ có uống nước trái cây không? - Không, họ không. Họ uống sữa.
4 (trang 82 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick. (Nghe và tích)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. It’s hot today.
2. It’s hot in summer.
3. It’s sunny today. Let’s go to the playground.
4. It’s rainy. I stay at home.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay trời nóng.
2. Trời nóng vào mùa hè.
3. Hôm nay trời nắng. Hãy đến sân chơi.
4. Trời mưa. Tôi ở nhà.
5 (trang 82 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)
Đáp án:
1. It’s cold. I don’t swim in the river.
2. It’s rainy. I don’t climb rocks.
3. It’s sunny. I take photos.
4. It’s cold. I play in the playground.
5. It’s sunny. I buy apples.
Hướng dẫn dịch:
1. Trời lạnh. Tớ không bơi trên sông.
2. Trời mưa. Tớ không leo đá.
3. Trời nắng. Tớ chụp ảnh.
4. Trời lạnh. Tớ chơi trong sân chơi.
5. Trời nắng. Tớ mua táo.
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Our world hay, chi tiết khác:
- Unit 10 Lesson 1 trang 79, 80 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
- Unit 10 Lesson 3 trang 83, 84 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.