Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 1 (trang 85, 86)
Lời giải sách bài tập Unit 11 lớp 3 Lesson 1 trang 85, 86 trong Unit 11: My day sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 1 (trang 85, 86)
1 (trang 85 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Put the days of the week in order. (Xếp các ngày trong tuần theo thứ tự.)
Đáp án:
Days of the week
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Hướng dẫn dịch:
Các ngày trong tuần
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
2 (trang 85 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. Saturday |
2. Sunday |
3. Friday |
4. Monday |
5. Thursday |
6. Tuesday |
7. Wednesday |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ chụp ảnh hoa vào thứ bảy.
2. Tớ đi đến rạp hát vào Chủ nhật.
3. Tớ đi bơi vào thứ sáu.
4. Tớ tô màu các bức tranh vào thứ Hai.
5. Tớ ăn táo vào thứ Năm.
6. Tớ chơi piano vào thứ Ba.
7. Tớ chơi bóng đá vào thứ Tư.
3 (trang 86 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)
Đáp án:
1. What do you do on Mondays? I go to school on Mondays.
2. What do you do on Tuesdays? I fly a kite with my friend.
3. What do you do on Wednesdays? I go swimming.
4. What do you do on Thursdays? I play the guitar.
5. What do you do on Fridays? I watch TV with my friends.
6. What do you do on Saturdays? I play football.
7. What do you do on Sundays? I dance.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì vào thứ Hai? Tớ đi học vào các ngày thứ Hai.
2. Bạn làm gì vào các ngày thứ Ba? Tớ thả diều với bạn tôi.
3. Bạn làm gì vào thứ Tư? Tớ đi bơi.
4. Bạn làm gì vào thứ Năm? Tớ chơi guitar.
5. Bạn làm gì vào thứ Sáu? Tớ xem TV với bạn bè của tôi.
6. Bạn làm gì vào thứ Bảy? Tớ chơi bóng đá.
7. Bạn làm gì vào Chủ nhật? Tớ nhảy.
4 (trang 86 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)
Đáp án:
Sunday is OK.
Monday is OK.
Tuesday is good, I say!
But Friday is great,
And Saturday is fantastic.
They’re the best days, I say!
Wednesday is OK.
Thursday is OK.
All the days are good, I say.
Friday and and Saturday.
Friday and and Saturday.
I love Friday and Saturday!
Hướng dẫn dịch:
Chủ nhật là được.
Thứ hai là được.
Thứ ba thì tốt, tớ nói!
Nhưng thứ sáu thật tuyệt,
Và thứ bảy thật tuyệt vời.
Tớ nói đó là những ngày tuyệt vời nhất!
Thứ tư là OK.
Thứ năm là OK.
Tớ nói rằng tất cả các ngày đều tốt.
Thứ sáu và thứ bảy.
Thứ sáu và thứ bảy.
Tớ yêu thứ sáu và thứ bảy!
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My day hay, chi tiết khác:
- Unit 11 Lesson 2 trang 87, 88 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
- Unit 11 Lesson 3 trang 89, 90 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.