SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1a Vocabulary (trang 12)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1a Vocabulary trang 12 trong Unit 1: Home & Places sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 1a.

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1a Vocabulary (trang 12)

Quảng cáo

1 (trang 12 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Label the rooms in the pictures (A-E). (Gắn nhãn các phòng trong hình (A-E).)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1a Vocabulary (trang 12)

Đáp án:

A. child’s bedroom: phòng trẻ con

B. bathroom: phòng tắm

C. parents’ bedroom: phòng bố mẹ

D. kitchen: nhà bếp

E. living room: phòng khách

Quảng cáo

2 (trang 12 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the Exercise 1. Answer the questions. (Nhìn vào Bài tập 1. Trả lời các câu hỏi.)

1. Where's the sofa? (Ghế sofa ở đâu?)

It's in the _________.

2. Where's the washbasin? (Chậu rửa ở đâu?)

It's in the_________.

3. Where are the cupboards? (Cái tủ chén/ bát ở đâu?)

They are in the_________.

4. Where's the desk? (Cái bàn ở đâu?)

It's in the_________.

5. Where's the wardrobe? (Tủ quần áo ở đâu?)

It's in the_________.

Đáp án:

1. It's in the living room. (Nó ở trong phòng khách.)

2. It's in the bathroom. (Nó ở trong phòng tắm.)

3. They are in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

Quảng cáo

4. It's in the child’s bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ của đứa trẻ.)

5. It's in the parents’ bedroom. (Nó ở trong phòng ngủ của bố mẹ.)

3 (trang 12 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the description. (Hoàn thành mô tả.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1a Vocabulary (trang 12)

Đáp án:

Hi everyone. My house is very big with two floors. Downstairs, there is a huge living room with a (1) sofa, a (2) coffee table, two (3) armchairs and a (4) fireplace. There is also a kitchen with lots of (5) cupboards, a (6) cooker and a (7) fridge. Upstairs, there are two bedrooms and bathrooms. My bedroom has got a great view of the (8) garden and from the (9) balcony. It's quite big with a bed, a (10) bookcase and a desk. There's a red (11) carpet on the floor and posters on the (12) wall. I have got my own bathroom with a pink (13) baths and a huge (14) window.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Chào mọi người. Ngôi nhà của tôi rất lớn với hai tầng. Ở tầng dưới, có một phòng khách lớn với ghế sofa, bàn cà phê, hai ghế bành và lò sưởi. Ngoài ra còn có một nhà bếp với rất nhiều tủ, một cái bếp và một tủ lạnh. Tầng trên, có hai phòng ngủ và phòng tắm. Phòng ngủ của tôi có một tầm nhìn tuyệt vời ra khu vườn và từ ban công. Nó khá lớn với một chiếc giường, một tủ sách và một bàn làm việc. Có một tấm thảm đỏ trên sàn và áp phích trên tường. Tôi có phòng tắm riêng với bồn tắm màu hồng và một cửa sổ lớn.

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học