SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1e Grammar (trang 16)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1e Grammar trang 16 trong Unit 1: Home & Places sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 1e.

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1e Grammar (trang 16)

Quảng cáo

1 (trang 16 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Circle the correct item. (Khoanh tròn vào mục đúng.)

1 There is a / an cooker in the kitchen. 

2 There aren't some / any lamps in the bedroom. 

3 There are some / any curtains in the living room.

4 There is a / an orange in the fridge.

Đáp án:

1. a

2. any

3. some

4. an

Hướng dẫn dịch:

1. There is a cooker in the kitchen. (Có một cái bếp trong nhà bếp.)

2. There aren't any lamps in the bedroom. (Không có bất kỳ cái đèn nào trong phòng ngủ.)

3. There are some curtains in the living room. (Có một số rèm trong phòng khách.)

4. There is an orange in the fridge. (Có một quả cam trong tủ lạnh.)

Quảng cáo

2 (trang 16 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the sentences with a/an, some or any.  (Hoàn thành các câu với a / an, some hoặc any.)

1. There are ______ books in the bookcase. 

2. There is ______ armchair in the living room. 

3. There isn't ______ sink in the bathroom. 

4. There aren't ______ chairs in the bedroom.

Đáp án:

1. There are some books in the bookcase. (Có một số sách trong tủ sách.)

2. There is an armchair in the living room. (Có một chiếc ghế bành trong phòng khách.)

3. There isn't a sink in the bathroom. (Không có bồn rửa trong phòng tắm.)

4. There aren't any chairs in the bedroom. (Không có bất kỳ ghế nào trong phòng ngủ.)

3 (trang 16 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Tick () the correct sentences. Correct the wrong ones. (Đánh dấu () vào các câu đúng. Sửa những câu sai.)

1. There are any pictures in Jill's living room.

any => some 

Quảng cáo

2. There aren't any pillows on the bed.

3. There are some books on the desk.

4. Is there any armchair in your bedroom?

Đáp án:

2.

3.

4. any

4 (trang 16 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct item. (Gạch dưới những mục đúng.)

1. These are the girls/girls' bicycles. 

2. Where is Ben and Anna's/Ben's and Anna's house?

3. Can you make the children's/childrens' dinner tonight?

4. This is my dads/dad's car.

Đáp án:

1. These are the girls' bicycles. (Đây là những chiếc xe đạp của các cô gái.)

2. Where is Ben and Anna's house? (Nhà của Ben và Anna ở đâu?)

Quảng cáo

3. Can you make the children's dinner tonight? (Bạn có thể làm bữa tối cho bọn trẻ tối nay không?)

4. This is my dad's car. (Đây là xe của bố tôi.)

5 (trang 16 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Label the pictures with the correct preposition of place. (Gắn nhãn các hình ảnh với giới từ đúng chỉ địa điểm.)

in front of                    behind                     on                   near              under                   above

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1e Grammar (trang 16)

Đáp án:

1. above(pre): phía trên

2. under(pre): dưới

3. in front of(pre): trước

4. on(pre): trên

5. behind(pre): sau

6. near(pre): gần

6 (trang 16 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the room. Circle the correct preposition of place. (Nhìn vào phòng. Khoanh tròn giới từ đúng về địa điểm.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 1e Grammar (trang 16)

1. The coffee table is in front of / behind the sofa.

2. The bookcase is behind / opposite the armchair. 

3. The books are in/ above the bookcase. 

4. The armchair is near/under the sofa.

Đáp án:

1. The coffee table is in front of the sofa. (Bàn cà phê ở phía trước ghế sofa.)

2. The bookcase is behind the armchair. (Tủ sách phía sau ghế bành.)

3. The books are in the bookcase. (Những cuốn sách trong tủ sách.)

4. The armchair is near the sofa. (Ghế bành gần ghế sofa.)

7 (trang 16 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the picture in Exercise 6. Fill in the missing words. (Nhìn vào bức tranh trong bài tập 6. Điền vào các từ còn thiếu.)

There is 1) ______ big white sofa 2) ______ the window. There is 3) ______  armchair 4) ______ the coffee table. There is 5) ______  carpet 6) ______  the coffee table. There aren't 7) ______  beds in the room.

Đáp án:

There is a big white sofa in front of the window. There is an armchair next to the coffee table. There is a carpet under the coffee table. There aren't any beds in the room.

Hướng dẫn dịch:

Có một chiếc ghế sofa lớn màu trắng ở phía trước / gần cửa sổ. Có một chiếc ghế bành  bên cạnh / gần bàn cà phê. Có  một tấm thảm dưới bàn cà phê. Không có chiếc giường nào trong phòng.

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học