SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 2b Grammar (trang 23)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2b Grammar trang 23 trong Unit 2: Every days sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 2b.
SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 2b Grammar (trang 23)
1 (trang 23 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Write the third person singular of the verbs below. (Viết ngôi thứ ba số ít của các động từ dưới đây.)
1. I catch – he/she _____________
2. I cry – he/she _____________
3. I finish – he/she _____________
4. I buy – he/she _____________
5. I wear – he/she _____________
6. I go – he/she _____________
Đáp án:
1. I catch – he/she catches
(Tôi bắt được - anh ấy / cô ấy bắt được)
2. I cry – he/she cries
(Tôi khóc - anh ấy / cô ấy khóc)
3. I finish – he/she finishes
(Tôi hoàn thành - anh ấy / cô ấy hoàn thành)
4. I buy – he/she buys
(Tôi mua- anh ấy/ cô ấy mua)
5. I wear – he/she wears
(Tôi mặc- anh ấy/ cô ấy mặc)
6. I go – he/she goes
(Tôi đi- anh ấy/cô ấy đi)
2 (trang 23 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with don’tor doesn’t (Điền don’t hoặc doesn’t vào ô trống)
1. Sean____________ play video games.
2. We_____________walk to school.
3. Louisa___________ have dinner at 8:00.
4. You_____________wash the dog on Friday.
5. Nigel and Boris_________speak ____________.
Đáp án:
1. Sean doesn’t play video games.
(Sean không chơi trò chơi điện tử.)
2. We don’t walk to school.
(Chúng tôi không đi bộ đến trường.)
3. Louisa doesn’t have dinner at 8:00.
(Louisa không ăn tối vào lúc 8:00.)
4. You don’t wash the dog on Friday.
(Bạn đừng tắm cho chó vào thứ Sáu.)
5. Nigel and Boris don’t speak Spanish
(Nigel và Boris không nói tiếng Tây Ban Nha.)
3 (trang 23 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Put the verbs in the brackets into the Present Simple. (Chia động từ ở thì Hiện tại đơn.)
1. Julia ______________________(brush) her teethin the morning.
2. The children_________________(do) their homework after school.
3. George_________________(not/have) lunch at school.
4. We__________________(go) to bed at 9:30 p.m
5. They________________ (not/play) tennis.
Đáp án:
1. Julia brushes her teethin the morning.
(Julia đánh răng vào buổi sáng.)
2. The children do their homework after school.
(Bọn trẻ làm bài tập về nhà của chúng sau khi tan học.)
3. George doesn’t have lunch at school.
(George không ăn trưa ở trường.)
4. We go to bed at 9:30 p.m
(Chúng tôi đi ngủ lúc 9:30.)
5. They don’t play tennis.
(Họ không chơi môn quần vợt.)
4 (trang 23 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Circle the correct item. (Khoanh tròn vào đáp án đúng.)
1. My family and I go to the park on/at Saturdays.
2. Bob and Susanna have dinner outside in/at the summer.
3. I go to the cinema in/on Friday nights.
4. Maria’s birthday is on/in May 3rd.
5. We go on holiday on/in June.
Đáp án:
1. My family and I go to the park on Saturdays.
(Gia đình tôi và tôi đến công viên vào thứ Bảy.)
2. Bob and Susanna have dinner outside in the summer.
(Bob và Susanna ăn tối bên ngoài vào mùa hè.)
3. I go to the cinema on Friday nights.
(Tôi đến rạp chiếu phim vào các tối thứ Sáu.)
4. Maria’s birthday is on May 3rd.
(Sinh nhật của Maria vào ngày mùng 3 tháng 5.)
5. We go on holiday in June.
(Chúng tôi đi nghỉ mát vào tháng 6.)
5 (trang 23 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with at, in or on. (Điền các từ at, in hoặc on vào chỗ trống.)
Mai gets up 1)__________ 7 o’clock 2)________ Mondays. She writes music for the video games, so 3)___________ the morning she works on her computer. She does some housework 4)__________ noon and 5)________the evening she chats or goes out with her friends. She goes jogging in the park 6)________the weekends 7)________the summer she loves going swimming.
Đáp án:
Mai gets up 1) at 7 o’clock 2) on Mondays. She writes music for the video games, so 3) in the morning she works on her computer. She does some housework 4) at noon and 5) in the evening she chats or goes out with her friends. She goes jogging in the park 6) at the weekends. 7) In the summer she loves going swimming.
Hướng dẫn dịch:
Mai dậy vào lúc 7 giờ vào các ngày thứ hai. Cô ấy viết nhạc cho trò chơi điện tử, vì vậy vào buổi sáng, cô ấy làm việc trên máy tính của mình. Cô ấy làm một số việc nhà vào buổi trưa và vào buổi tối, cô ấy trò chuyện hoặc đi chơi với bạn bè của cô ấy. Cô ấy đi chạy bộ trong công viên vào cuối tuần. Vào mùa hè, cô ấy thích đi bơi.
6 (trang 23 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Read the blog and correct the mistakes. (Đọc đoạn văn sau và sửa lỗi sai.)
Saturdays are my favourite day of the week. At Saturdays, I get up in 9:00 a.m, take a shower and have breakfast. After that, I visit my grandparents. In noon, we have lunch and then I hang out with friends. At the summer, we go to the beach but on the winter we go shopping. Then, in Saturday evenings, I have dinner with my family and we watch TV. On 9:30 p.m, I chat online and then I go to bed in 10:30 p.m. What do you do in Saturdays?
Đáp án:
Saturdays are my favourite day of the week. On Saturdays, I get up at 9:00 a.m, take a shower and have breakfast. After that, I visit my grandparents. At noon, we have lunch and then I hang out with friends. In the summer, we go to the beach but on in the winter we go shopping. Then, on Saturday evenings, I have dinner with my family and we watch TV. At 9:30 p.m, I chat online and then I go to bed at 10:30 p.m. What do you do in on Saturdays?
Hướng dẫn dịch:
Thứ Bảy là ngày yêu thích của tôi trong tuần. Vào thứ Bảy, tôi thức dậy lúc 9:00 sáng, tắm rửa và ăn sáng. Sau đó, tôi về thăm ông bà ngoại. Vào buổi trưa, chúng tôi ăn trưa và sau đó tôi đi chơi với bạn bè. Vào mùa hè, chúng tôi đi biển còn vào mùa đông chúng tôi đi mua sắm. Sau đó, vào tối thứ Bảy, tôi ăn tối với gia đình và chúng tôi xem TV. Vào lúc 9:30 tối, tôi trò chuyện trực tuyến và sau đó tôi đi ngủ lúc 10:30 tối. Bạn làm gì vào thứ Bảy?
Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Every days hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice A
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 2 - 3)
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice B
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays!
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: London was great!
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều