SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4b Grammar (trang 39)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4b Grammar trang 39 trong Unit 4: Holidays! sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 4b.

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4b Grammar (trang 39)

Quảng cáo

1 (trang 39 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct item. (Gạch chân dưới từ đúng.)

1. They am/is/are watching TV.

2. Monica am/is/are going shopping.

3. I am/is/are making a snowman.

4. We am/is/are having a picnic.

Đáp án:

1. They are watching TV.

(Họ đang xem TV.)

2. Monica is going shopping.

(Monica đang đi mua sắm.)

3. I am making a snowman.

(Tôi đang làm người tuyết.)

4. We are having a picnic.

(Tôi đang có chuyến dã ngoại.)

Quảng cáo

2 (trang 39 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Write these sentences in the negative and interrogative. (Viết những câu này ở thể phủ định và nghi vấn.)

1. Patrick is playing basketball. (Patrick đang chơi bóng rổ.)

2. The girls are reading. (Những cô gái đang đọc.)

3. It is snowing. (Tuyết đang rơi.)

Đáp án:

1. Patrick isn’t playing basketball. 

    (Patrick không chơi bóng rổ.)

    Is Patrick playing basketball?

   (Patrick có chơi bóng rổ không?)

2. The girls aren’t reading.

    (Các cô gái đang không đọc sách.)

   Are the girls reading?

   (Các cô gái đang đọc có phải không?)

Quảng cáo

3. It isn’t snowing.

    (Trời không có tuyết rơi.)

    Is it snowing?

    (Tuyết đang rơi hả?)

3 (trang 39 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the picture. Write questions and answers as in example. (Nhìn bức tranh. Viết câu hỏi và câu trả lời giống như ví dụ.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4b Grammar (trang 39)

1. Maria/sleep? (read/ a book)

Is Maria sleeping? (Maria đang ngủ à?)

No, she isn’t. She is reading a book. (Không. Cô ấy đang đọc sách.)

2. Tom/play football? (sleep)

3. Peter and Jason/swimming? ()

4. Grandma/plant flowers? (eat/cake)

Quảng cáo

5. Grandad/drinking orange juice? ()

Đáp án:

2. Is Tom playing football? (Tom đang chơi đá bóng à?)

No, he isn’t. He is sleeping. (Không, anh ấy đang ngủ.)

3. Are Peter and Jason swimming? (Peter và Jason đang bơi à?)

Yes, they are. (Ừ đúng rồi.)

4. Is Grandma planting flowers? (Có phải bà đang trồng hoa không?)

No, she isn’t. She’s eating cake. (Không, bà ấy đang ăn bánh.)

5. Is Grandad drinking orange juice? (Có phải ông đang uống nước cam không?)

Yes, he is. (Ừ đúng rồi.)

4 (trang 39 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Chia động từ trong ngoặc sang thì hiện tại tiếp diễn.)

1. A: _______(Peter/sleep)?

   B: No, he isn’t. He_________(talk) to Pam.

2. A: Where’s Josie?

   B: She_____(walk) to the park.

3. A: __________(he/play) computer games in his room?

   B: No, he isn’t. He________(chat) online with his friends.

4. A: ___________(the kids/do) their homework?

   B: No, they aren’t. They______(listen) to music.

5. A: ___________(Ann/read) a magazine?

  B: No, she isn’t. She__________(watch) TV.

Đáp án:

1. A: Is Peter sleeping? 

    (Peter đang ngủ à?)

    B: No, he isn’t. He is talking to Pam.

   (Không. Anh ấy đang nói chuyện với Pam.)

2. A: Where’s Josie? 

    (Josie đâu?)

   B: She is walking to the park.

   (Cô ấy đang đi bộ đến công viên.)

3. A: Is he playing computer games in his room?

    (Anh ấy đang chơi máy tính trong phòng của anh ấy à?)

   B: No, he isn’t. He is chatting online with his friends.

   (Không. Anh ấy đang trò chuyện trực tuyến với bạn bè của mình.)

4. A: Are the kids doing their homework?

   (Những đứa trẻ đang làm bài tập về nhà à?)

    B: No, they aren’t. They are listening to music.

    (Không. Họ đang nghe nhạc.)

5. A: Is Ann reading a magazine? 

    (Ann có đang đọc tạp chí không?)

    B: No, she isn’t. She is watching TV.

    (Không. Cô ấy đang xem TV.)

5 (trang 39 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct preposition. (Gạch chân dưới giới từ đúng.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4b Grammar (trang 39)

Đáp án:

1. across

2. over

3. through

4. into

Hướng dẫn dịch:

1. John is walking across the road. (John đang đi bộ qua đường.)

2. He is going over the river. (Anh ấy đang đi qua sông.)

3. He is going through a tunnel. (Anh ấy đang đi qua một đường hầm.)

4. He is going into the house. (Anh ấy đang đi vào nhà.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays! hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học