SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4d Everyday English (trang 41)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4d Everyday English trang 41 trong Unit 4: Holidays! sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 4d.
SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4d Everyday English (trang 41)
1 (trang 41 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Match the sentences (1-4) to the sentences (a-d). (Nối các câu (1-4) với các câu (a-d).)
1. Why don't you put your gloves on? 2. Here, take mine. 3. Why don't you ask Ted for his? 4. What's wrong now? |
a. My head is cold, too. b. Good idea! He always has one in his bag. c. I don't have them with me. d. Thanks. |
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Why don’t you put your gloves on? - I don’t have them with me.
(Tại sao bạn không đeo găng tay vào? - Tôi không mang theo chúng.)
2. Here, take mine. - Thanks.
(Đây, cầm cái của mình nhé. - Cảm ơn.)
3. Why don’t you ask Ted for his? - Good idea! He always has one in his bag.
(Tại sao bạn không hỏi Ted về cái này? - Ý tưởng hay đấy! Bạn ấy luôn có một cái trong túi xách của mình.)
4. What’s wrong now? - My head is cold,too.
(Có vấn đề gì vậy? - Đầu mình cũng lạnh.)
2 (trang 41 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Circle the correct option. (Khoanh chọn vào đáp án đúng.)
1. A: Are you OK? - B: ___________
a. No, I’m freezing.
b. Let’s ask.
2. A: The sights are amazing. - B: ___________
a. I know.
b. Yes, they are.
3. A: Have you got an umbrella in your bag? - B: ___________
a. She always has one.
b. Sorry, no.
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Are you OK? (Bạn ổn không?)
B: No, I’m freezing. (Không, mình đang lạnh cóng.)
2.
A: The sights are amazing. (Cảnh quang thật đẹp.)
B: Yes, they are. (Đúng vậy.)
3.
A: Have you got an umbrella in your bag? (Bạn có một chiếc ô trong túi của bạn không?)
B: Sorry, no. (Rất tiếc, không.)
3 (trang 41 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct word. (Gạch dưới từ đúng.)
1. I haven't got a hat with me/mine.
2. This hat is her/hers.
3. Let's ask Tim for his/him scarf.
4. These gloves are their/theirs.
5. Has he got an umbrella with his/him?
Đáp án:
1. me |
2. hers |
3. his |
4. theirs |
5. him |
Hướng dẫn dịch:
1. I haven't got a hat with me.
(Tôi không mang theo mũ.)
2. This hat is hers.
(Chiếc mũ này là của cô ấy.)
3. Let's ask Tim for his scarf.
(Hãy hỏi Tim về chiếc khăn của anh ấy.)
4. These gloves are theirs.
(Đôi găng tay này là của họ.)
5. Has he got an umbrella with him?
(Anh ấy có mang theo ô không?)
4 (trang 41 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the dialogue. Read it aloud. (Hoàn thành hội thoại. Đọc to lên.)
Jody: Hi Fred!
Fred: Hi Jody. 1)_________ are you? The sun is in my eyes. It's very hot and I haven't got my sunglasses with 2)_________
Fred: Here, take mine.
Jody: Thanks!
Fred: You're 3)________
Jody: Fred…
Fred: What's 4) __________now?
Jody: I want some water. 5)________ you got a bottle in your bag?
Fred: No, I 6)__________ Sorry.
Đáp án:
Jody: Hi Fred!
(Chào Fred!)
Fred: Hi Jody. 1) How are you? The sun is in my eyes. It's very hot and I haven't got my sunglasses with 2) me.
(Chào Jody. Bạn khỏe không? Mặt trời đang làm chói mắt tôi. Trời rất nóng và tôi không mang kính râm.)
Fred: Here, take mine.
(Đây, lấy của tôi này.)
Jody: Thanks!
(Cảm ơn!)
Fred: You're 3) welcome!
(Không có gì!)
Jody: Fred…
Fred: What's 4) wrong now?
(Có chuyện gì thế?)
Jody: I want some water. 5) Have you got a bottle in your bag?
(Tôi muốn một ít nước. Bạn có chai nước nào trong túi của bạn không?)
Fred: No, I 6) haven’t. Sorry.
(Không, tôi không có. Xin lỗi.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays! hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice B
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: London was great!
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 4 - 5)
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice C
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều