Ma trận đề thi Học kì 1 Hóa học 11 năm 2024
Tài liệu Ma trận đề thi Học kì 1 Hóa học 11 năm 2024 mới nhất gồm bảng đặc tả và 3 đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng Ma trận đề thi Học kì 1 Hóa học 11 năm 2024 sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn tập, luyện đề hiệu quả từ đó đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học lớp 11.
Ma trận đề thi Học kì 1 Hóa học 11 năm 2024
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng
|
|
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|
|||||
1 |
Sự điện li |
Sự điện li |
1 |
0,75 |
1 |
1 |
1
|
4,5
|
0 |
0 |
3 |
3 |
23,25 |
12,5
|
|
Axit, bazơ và muối |
2 |
12 |
|
||||||||||||
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit, bazơ |
1 |
0,75 |
|
||||||||||||
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li |
|
||||||||||||||
2 |
Nitơ và hợp chất của nitơ |
Nitơ |
1 |
0,75 |
1 |
1 |
3 |
12,5 |
|
||||||
amonia và muối amoni |
|
||||||||||||||
Nitric acid và muối nitrate |
1 |
0,75 |
|
||||||||||||
3 |
Phốt pho – phân bón |
Photpho |
1 |
0,75 |
1 |
1 |
9 |
32,5 |
|
||||||
Phosphoric acid và muối photphat |
2 |
1,5 |
2 |
2 |
|
||||||||||
Phân bón hóa học |
2 |
1,5 |
1 |
1 |
|
||||||||||
4 |
Cacbon – silic |
Cacbon và hợp chất của cacbon |
3 |
2,25 |
2 |
2 |
1 |
4,5 |
9 |
1 |
20,75 |
32,5 |
|
||
Silic và hợp chất của silic |
2 |
1,5 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||||||||
5 |
Đại cương hữu cơ |
Mở đầu về hóa học hữu cơ. Thành phần nguyên tố và công thức phân tử hợp chất hữu cơ |
1 |
0,75 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
7,5 |
|
||
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ |
1 |
0,75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||||
6 |
Thí nghiệm thực hành |
Bài thực hành số 1: Tính axit-bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
2,5 |
|
Bài thực hành số 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho |
|
||||||||||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
12 |
2 |
9 |
2 |
12 |
28 |
4 |
45 |
|
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
70% |
30% |
|
|
|
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
|
|
|
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Đề thi Học kì 1 năm học 2021
Môn thi Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O .
B. H3PO4.
C. KOH.
D. H2S.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
A. NaOH.
B. HCl.
C. KOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 3: Số thứ tự của nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn là
A. 7.
B. 5.
C. 15.
D. 9.
Câu 4: Công thức của nitric acid là
A. NaNO3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NH4NO3.
Câu 5: Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit nào sau đây?
A. hydrochloric acid.
B. Axit sunfuric.
C. nitric acid.
D. Phosphoric acid.
Câu 6: Công thức của phosphoric acid là
A. H3PO4.
B. H2PO4.
C. P2O5.
D. PCl3.
Câu 7: Muối nào sau đây ít tan trong nước?
A. NaH2PO4.
B. (NH4)3PO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Na3PO4.
Câu 8: Công thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)3PO4.
Câu 9: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Mg.
B. N.
C. K.
D. P.
Câu 10: Ứng dụng nào sau đây là của kim cương?
A. Chế tạo chất bôi trơn.
B. Làm vật liệu dẫn điện.
C. Làm đồ trang sức.
D. Sản xuất mực in.
Câu 11: Công thức của carbon monoxide là
A. CO2 .
B..
C. CH4 .
D. CO.
Câu 12: CaCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 13: Nguyên tố silic thuộc chu kỳ nào sau đây của bảng tuần hoàn?
A. Chu kỳ 4.
B. Chu kỳ 3.
C. Chu kỳ 2.
D. Chu kỳ 1.
Câu 14: Silic đioxit (SiO2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HF.
D. HNO3.
Câu 15: Chất nào sau đây là hydrocarbon?
A. C6H6.
B. HCHO.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
Câu 16: Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là
A. liên kết hiđro.
B. liên kết ion.
C. liên kết kim loại.
D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 17: Cho phương trình phân tử: Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH. Phương trình ion rút gọn của phương trình phân tử trên là
Câu 18: Hòa tan hết 0,1 mol CuO trong dung dịch axit HNO3 (đặc, nóng) dư. Sau phản ứng, thu được m gam Cu(NO3)2. Giá trị của m là
A. 18,8.
B. 8,0.
C. 37,6.
D. 9,4.
Câu 19: Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
Câu 20: Khi cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu
A. xanh.
B. vàng.
C. đỏ.
D. đen.
Câu 21: Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng rảy ra hoàn toàn chỉ thu được một muối nào sau đây?
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca3(PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(HPO4)2.
Câu 22: Urê khi tác dụng với nước chuyển thành muối carbonate nào sau đây?
A. KHCO3.
B. K2CO3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 23: Cacbon trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa cao nhất?
A. CO2.
B. Al4C3.
C. CaC2.
D. CO.
Câu 24: Ở điều kiện thích hợp cacbon oxi hóa được chất nào sau đây?
A. HNO3.
B. CuO.
C. Al.
D. Fe2O3.
Câu 25: Silic tác dụng với dung dịch NaOH, thu được khí X. X là khí nào sau đây?
A. NH3.
B. O2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 26: Cho Si tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm nào sau đây?
A. MgO.
B. Mg2Si.
C. MgSiO3.
D. MgSi2.
Câu 27: Chất hữu cơ X có tỉ khối so với H2 là 16. Phân tử khối của X là
A. 8.
B. 16.
C. 32.
D. 64.
Câu 28: Cho 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch CaCl2 thu được chất rắn X màu trắng. Công thức của X là
A. NaCl.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
Câu 30 (1,0 điểm): Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối hidrophophat. Tính V và khối lượng muối thu được?
Câu 31 (0,5 điểm): Có bốn dung dịch: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X?
Xem thêm tài liệu ma trận đề thi môn Hóa học lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)