Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học 11 năm 2024
Tài liệu Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học 11 năm 2024 mới nhất gồm bảng đặc tả và 3 đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học 11 năm 2024 sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn tập, luyện đề hiệu quả từ đó đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học lớp 11.
Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học 11 năm 2024
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI:45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng |
|
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|
|
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|
|
|
||||
1 |
Đại cương hóa hữu cơ |
Mở đầu về hóa học hữu cơ |
1 |
0,75 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1,75 |
5 |
|
|
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ |
|
|||||||||||||||
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ |
|
|||||||||||||||
2 |
Hydrocarbon no |
Hydrocarbon no |
1
|
4,5 |
1 |
6
|
2 |
31,75 |
|
|||||||
3 |
Hydrocarbon không no |
alkene |
1 |
0,75 |
1 |
1 |
3 |
7,5 |
|
|||||||
alkadien |
1 |
0,75 |
|
|||||||||||||
alkyne |
|
|||||||||||||||
4 |
benzene và đồng đẳng |
benzene và đồng đẳng |
3 |
2,25 |
2 |
2 |
5 |
12,5 |
|
|||||||
5 |
Dẫn xuất hydrocarbon |
Ancol -phenol |
5 |
3,75 |
4 |
4 |
9 |
32,5 |
|
|||||||
Andehit |
3 |
2,25 |
2 |
2 |
5 |
17,5 |
|
|||||||||
carboxylic acid |
2 |
1,5 |
1 |
1 |
3 |
7,5 |
|
|||||||||
6 |
Tổng hợp dẫn xuất hydrocarbon |
Tổng hợp dẫn xuất hydrocarbon |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4,5 |
1 |
6 |
|
2 |
10,5 |
15 |
|
|
7 |
Thí nghiệm thực hành |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
2,5 |
|
|
Tổng |
16 |
12 |
12 |
12 |
2 |
9 |
2 |
12 |
28 |
4 |
45 |
100% |
|
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
70% |
30% |
|
|
|
|||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Điểm cho câu tự luận được được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
Đề thi Học kì 2 năm học 2021
Môn thi Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của alkene là dễ tham gia
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng thủy phân.
D. phản ứng trùng ngưng.
Câu 3: Số liên kết đôi C=C trong phân tử Buta -1,3- diene là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 4: Công thức phân tử của benzene là
A. C6H6.
B. C5H8.
C. C7H8.
D. CH4.
Câu 5: Khi đun nóng, toluene không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác).
B. KMnO4.
C. Br2 (xúc tác).
D. NaOH.
Câu 6: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng?
A. methane.
B. Bezen.
C. Etilen.
D. acetylene.
Câu 7: ethyl alcohol tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
A. C2H5OH.
B. C2H5ONa.
C. CH3OH.
D. CH3ONa.
Câu 8: Tên thay thế của C2H5OH là
A. ethanol.
B. methanol.
C. propanol.
D. phenol.
Câu 9: Ancol nào sau đây là ancol bậc II?
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH3.
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 10: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. ethyl alcohol.
B. Etan.
C. Propan.
D. Phenol.
Câu 11: Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là
A. C2H6O.
B. C6H6O.
C. C3H8O.
D. C2H4O2.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. HCHO.
B. CH3OH.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là
A. methanal.
B. ethanal.
C. propanal.
D. butanal.
Câu 14: Chất nào sau đây là anđehit?
A. methanal.
B. propanol.
C. axit propanoic.
D. phenol.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ?
A. ethyl alcohol.
B. ethanal.
C. acetic acid.
D. Phenol.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. formic acid.
B. ethanol.
C. ethanal.
D. Etan.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol C3H8, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 0,81.
C. 2,16.
D. 1,08.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của alkene là dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Trùng hợp butadiene ở điều kiện thích hợp thu được cao su buna.
C. Các alkyne đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. isoprene thuộc loại hydrocarbon không no.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, các hydrocarbon thơm đểu là chất lỏng.
B. Công thức phân tử của benzene là C8H8.
C. toluene làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
D. Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzene là CnH2n-2 (n ≥ 6).
Câu 20: benzene tác dụng với Br2 (Fe, t0) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là.
A. o-bromtoluene.
B. toluene.
C. Hexan.
D. brombenzen.
Câu 21: Cho m gam ancol X (C2H5OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m
A. 2,40.
B. 0,60.
C. 1,84.
D. 0,92.
Câu 22: Đun propane -1-ol với H2SO4 đặc ở 1800C, thu được chất nào sau đây?
A. Propen.
B. Eten.
C. Propan.
D. Propin.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo axit picric?
A. benzene.
B. ethanol.
C. acetic acid.
D. Phenol.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng.
B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2.
C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2.
D. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2.
Câu 25: Cho 0,66 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 0,81.
C. 3,24.
D. 4,75.
Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit axetic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là
A. acetic acid.
B. ethyl alcohol.
C. Etilen.
D. propilen.
Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 tạo khí CO2?
A. acetic acid.
B. Phenol.
C. Methanol.
D. Propanal.
Câu 28: Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là
A. ethanol.
B. Phenol.
C. benzene.
D. acetic acid.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29(1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau
Câu 30 (1 điểm): A là ancol no, đơn chức mạch hở. Cho 2,4 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2 (ở đktc).
a) Tìm công thức phân tử của A.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A.
Câu 31 (0,5 điểm): Ancol X (C4H10O) có mạch phân nhánh. Khi oxi hóa X bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại sáng bóng.
a) Xác định công thức cấu tạo của X.
b) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 32 (0,5 điểm): Chất X có trong tinh dầu cây Quế - một vị thảo dược quí của tự nhiên. Đốt cháy hoàn toàn 1,98 gam X cần vừa đủ 3,528 lít O2 (ở đktc) thu được CO2 và 1,08 gam H2O.
a) Tìm công thức phân tử của X. Biết MX < 150.
b) Xác định công thức cấu tạo của X. Biết X có phản ứng tráng bạc, phân tử X có vòng bezen và có cấu trúc dạng trans .
Xem thêm tài liệu ma trận đề thi môn Hóa học lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)