75 cấu trúc tiếng Anh có trong đề thi Tốt nghiệp
75 cấu trúc tiếng Anh có trong đề thi Tốt nghiệp
Bài viết 75 cấu trúc tiếng Anh có trong đề thi Tốt nghiệp giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.
STT |
Cấu trúc |
Giải nghĩa |
1 |
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something |
Quá …. để cho ai có thể làm gì |
Eg: He ran too fast for me to follow. Cậu ấy chạy quá nhanh để tôi có thể chạy theo. | ||
2 |
S + V + so + adj/ adv + that + S + V |
Quá …. đến nỗi mà … |
Eg: This box is so heavy that I cannot take it. Cái hộp quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó. | ||
3 |
It + V + such + (a/an) + N (s) + that + S +V |
Quá …. đến nỗi mà … |
Eg: It is such a heavy box that I cannot take it. Cái hộp quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó. | ||
4 |
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. |
Đủ …. cho ai đó làm gì |
Eg: She is old enough to get married. Cô ấy đủ lớn để kết hôn. | ||
5 |
Have/ get + something + VpII |
Cái gì đó được làm gì |
Eg: I had my hair cut yesterday. Tóc tôi đã được cắt hôm qua. | ||
6 |
It + be + time + S + Ved / It’s + time + for someone + to do something |
Đã đến lúc làm gì |
Eg: It’s time for me to ask all of you for this question. Đã đến lúc tôi hỏi tất cả các cậu câu hỏi này. | ||
7 |
It + takes/ took + someone + amount of time + to do something |
Mất bao nhiêu thời gian để làm gì |
Eg: It takes me 10 minutes to go to school. Tôi tốn 10 phút để đi đến trường. | ||
8 |
S + find + it + adj to do something |
Thấy việc gì như thế nào |
Eg: I find it very difficult to learn about English. Tôi thấy thật khó để học tiếng Anh. | ||
9 |
To prevent/stop + someone/something + from + Ving |
Ngăn cản ai/ cái gì làm gì |
Eg: I can’t prevent him from smoking. Tôi không thể ngăn cậu ấy hút thuốc được. | ||
10 |
To prefer + Noun/ Ving + to + N/ Ving |
Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì |
Eg: I prefer cat to dog. Tôi thích mèo hơn chó. | ||
11 |
Would rather + Vinf + than + V |
Thích làm gì hơn làm gì |
Eg: I’d rather learn English than learn Biology. Tôi thích học tiếng Anh hơn học Hoá học. | ||
12 |
Used to + Vinf |
Thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm nữa |
Eg: I used to like eating ice cream when I was young. Tôi đã từng thích ăn kem khi còn bé. | ||
13 |
To be/ Get Used to + Ving |
Quen với việc làm gì |
Eg: I am used to eating with chopsticks. Tôi quen ăn với đũa. | ||
14 |
To look forward to Ving |
Mong đợi làm gì |
Eg: We are looking forward to going on holiday. Chúng tôi đang mong chờ kì nghỉ. | ||
15 |
To spend + time / money + on something |
Dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì |
Eg: We spend a lot of time on TV. Chúng tôi dành rất nhiều thời gian vào ti vi. | ||
16 |
To have no idea of something |
Không biết về cái gì |
Eg: I have no idea of this word. Tôi không biết từ này. | ||
17 |
To advise sb to V |
Khuyên ai làm gì |
Eg: Our teacher advises us to study hard. Cô giáo của chúng tôi khuyên chúng tôi học chăm. | ||
18 |
To plan to do V |
Dự định làm gì |
Eg: We plan to go for a picnic. Chúng tôi dự định đi dã ngoại. | ||
19 |
To make sure of something |
Đảm bảo điều gì |
Eg: I have to make sure of that information. Tôi phải đảm bảo về thông tin đó. | ||
20 |
It’s not necessary for sb to V |
Không cần thiết phải làm gì |
Eg: It is not necessary for you to do this exercise. Bạn không cần phải làm bài tập này. | ||
21 |
To provide sb from |
Cung cấp cho ai cái gì |
Eg: Can you provide us with some books in history? Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? | ||
22 |
To be succeed in Ving |
Thành công trong việc gì |
Eg: We were succeed in passing the exam. Chúng tôi đã thi đỗ. | ||
23 |
To fail to V |
Thất bại trong việc gì |
Eg: We failed to do this exercise. Chúng tôi không thể làm bài tập này. | ||
24 |
It’s the first time + S + have/ has + VpII |
Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì |
Eg: It’s the first time we have visited this place. Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này | ||
25 |
To be interested in + N/ Ving |
Hứng thú với cái gì |
Eg: We are interested in reading books on history. Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử. | ||
26 |
To be amazed at N/ Ving |
Ngạc nhiên về cái gì |
Eg: She was amazed at how calm she felt after the accident. Cô ấy ngạc nhiên làm sao cô ấy lại bình tĩnh thế sau tai nạn. | ||
27 |
To be angry at + N/Ving |
Tức giận về cái gì |
Eg: His father was very angry at his bad marks. Bố anh ấy rất tức giận vì anh ấy bị điểm thấp. | ||
28 |
By chance = By accident |
Tình cờ |
Eg: I found this briefcase by accident, I didn’t know that was yours. Tôi tình cờ tìm thấy chiếc cặp này, tôi không biết đó là của bạn. | ||
29 |
To be/get tired of + N/Ving |
Mệt mỏi về |
Eg: She soon got tired of her boss ignoring her. Cô sớm cảm thấy mệt mỏi với việc sếp phớt lờ mình. | ||
30 |
To be keen on/ to be fond of + N/Ving |
Thích làm gì |
Eg: I used to be fond of noisy places like bars and clubs. Tôi đã từng thích những nơi ồn ào như quán bar và câu lạc bộ. | ||
31 |
To give up + Ving/ N |
Từ bỏ việc gì |
Eg: My dad gave up smoking years ago. Bố tôi đã từ bỏ thuốc lá nhiều năm trước. | ||
32 |
Would like/ want/wish + to do something |
Muốn làm gì |
Eg: I would like to go to a fancy restaurant. Tôi muốn đi đến một nhà hàng sang trọng. | ||
33 |
To have + (something) to + Verb |
Có cái gì để làm |
Eg: I have a lot of homework to do today. Tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm hôm nay. | ||
34 |
It + be + something/ someone + that/ who |
Chính …. mà ….. |
Eg: It is this hospital that I was born in. Đó là bệnh viện mà tôi đã được sinh ra. | ||
35 |
Had better + Vinf |
Nên làm gì |
Eg: She had better go back to college. Tốt hơn là cô ấy nên quay lại trường đại học. | ||
36 |
There is + N-số ít, there are + N-số nhiều |
Có cái gì |
Eg: There is a cup of tea on the table. Có một tách trà trên bàn. | ||
37 |
Feel like + V-ing |
Cảm thấy thích |
Eg: I feel like going out for a drink. Tôi muốn ra ngoài uống gì đó. | ||
38 |
Leave someone alone |
Để ai yên |
Eg: I wish you could leave me alone for a second. Tôi ước bạn có thể để tôi một mình trong một giây. | ||
39 |
Decide + to + Vinf |
Quyết định làm gì |
Eg: My father has decided to purchased a new car for the family. Cha tôi đã quyết định mua một chiếc ô tô mới cho gia đình. | ||
40 |
To be crowded with |
Rất đông đúc với |
Eg: Hanoi is often crowded with tourists from many countries. Hà Nội thường đông đúc với khách du lịch đến từ các nước. | ||
41 |
To be full of |
Đầy cái gì |
Eg: I can see that you are full of joy today. Tôi thấy hôm nay bạn tràn đầy niềm vui. | ||
42 |
Can’t help / resist + Ving |
Không nhịn được cái gì |
Eg: She couldn’t help buying all the clothes in the shop. Cô ấy không thể không mua tất cả quần áo trong cửa hàng. | ||
43 |
Avoid + Ving |
Tránh việc gì |
Eg: You can’t avoid responsibilities at work. Bạn không thể trốn tránh trách nhiệm trong công việc. | ||
44 |
To be excited about |
Thích thú |
Eg: I was extremely excited about going to Japan for the first time. Tôi vô cùng hào hứng với lần đầu tiên được đến Nhật Bản. | ||
45 |
Expect someone to do something |
Mong đợi ai làm gì |
Eg: My teacher expects me to admit cheating, but I won’t. Giáo viên của tôi mong tôi thừa nhận gian lận, nhưng tôi đã không làm như vậy. | ||
46 |
As soon as |
Ngay sau khi |
Eg: As soon as you return home, feed the cat. Ngay khi bạn quay về nhà, hãy cho mèo ăn. | ||
47 |
Have difficulty + V-ing |
Gặp khó khăn khi làm gì |
Eg: We had some difficulties while doing the project. Chúng tôi đã gặp một số khó khăn khi làm dự án. | ||
48 |
Suggest sb + Ving |
Gợi ý cho ai làm gì |
Eg: The doctor suggest the patient take regular exercises. Bác sĩ đề nghị bệnh nhân thực hiện các bài tập thường xuyên. | ||
49 |
Make use of Ving/ N |
Tận dụng cái gì |
Eg: Try to make use of the extra flour, you can make some amazing cakes. Cố gắng tận dụng phần bột thừa, bạn có thể làm ra những chiếc bánh tuyệt vời. | ||
50 |
Make progress |
Tiến bộ |
Eg: The family was estatic as their son had made some progress since they last saw him. Gia đình bất bình vì con trai của họ đã có một số tiến bộ kể từ lần cuối họ nhìn thấy con. | ||
51 |
Take over + N |
Đảm nhiệm cái gì |
Eg: As she was visiting our grandparents, my mother let me take over the house until she got home. Khi cô ấy đến thăm ông bà của chúng tôi, mẹ tôi để tôi tiếp quản ngôi nhà cho đến khi bà về nhà. | ||
52 |
Bring about |
Mang lại |
Eg: Playing sports brings about tremendous benefits to people. Chơi thể thao mang lại những lợi ích vô cùng to lớn cho con người. | ||
53 |
To be good at |
Giỏi, tốt trong việc gì |
Eg: I am good at baking. Tôi giỏi nướng bánh. | ||
54 |
To waste + time/ money + Ving |
Tốn tiền/ thời gian vào cái gì |
Eg: I don’t want you to waste time playing video games. Tôi không muốn bạn mất thời gian chơi điện tử. | ||
55 |
Take place |
Xảy ra |
Eg: The match took place at My Dinh Stadium last week. Trận đấu diễn ra trên sân Mỹ Đình vào tuần trước. | ||
56 |
To be bored with/ fed up with |
Chán cái gì |
Eg: I was fed up with paying bills in the city, so I moved back to my hometown. Tôi đã chán với việc thanh toán hóa đơn ở thành phố, vì vậy tôi đã chuyển về quê hương của mình. | ||
57 |
By + Ving |
Bằng cách |
Eg: By paying atttention throughout the course, Jane has passed the exam as the top scorer. Bằng cách chú ý trong suốt khóa học, Jane đã vượt qua kỳ thi với tư cách là người ghi bàn hàng đầu. | ||
58 |
When + S + V-ed, S + was/were + V-in |
Khi … thì …. đang …. |
Eg: When I reached home, my mother was cooking dinner. Khi tôi về đến nhà, mẹ tôi đang nấu bữa tối. | ||
59 |
When + S + V-ed, S + had + VpII |
Khi … thì …. đã … |
Eg: When I reached home, my mother had already set up our dinner. Khi tôi về đến nhà, mẹ tôi đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi. | ||
60 |
To be seem + adj |
Có vẻ …. |
Eg: Everybody seems so relaxed since it’s almost Tet festival. Mọi người có vẻ rất thoải mái vì gần Tết rồi. | ||
61 |
Can/ Could hardly + Vinf |
Hầu như không thể |
Eg: I could hardly hear what you are saying, it’s so loud in here. Tôi hầu như không thể nghe thấy bạn đang nói gì, ở đây rất ồn ào. | ||
62 |
Bring about |
Mang lại |
Eg: Playing sports brings about tremendous benefits to people. Chơi thể thao mang lại lợi ích to lớn cho con người. | ||
63 |
Live off |
Sống nhờ vào |
Eg: When I was on vacation, I mostly lived off snacks and beer. Khi tôi đi nghỉ, tôi chủ yếu sống bằng đồ ăn nhẹ và bia. | ||
64 |
In case + S + V |
Phòng khi, trong trường hợp |
Eg: In case it rains tonight, bring an umbrella with you. Trong trường hợp tối nay trời mưa, hãy mang theo ô | ||
65 |
To be fined for |
Bị phạt vì |
Eg: I was fined 200.000 VND for jumping the light. Tôi bị phạt 200.000 đồng vì vượt đèn. | ||
66 |
So that + S + V |
Để mà |
Eg: I stopped playing video games so that I could focus more on study. Tôi ngừng chơi trò chơi điện tử để có thể tập trung hơn vào việc học. | ||
67 |
From behind |
Từ phía sau |
Eg: As my boss was approaching from behind, I lowered my voice. Khi sếp của tôi đang tiến đến từ phía sau, tôi hạ giọng. | ||
68 |
Get + adj/ VpII |
Trở nên như thế nào |
Eg: I had better get things done this week before the upcoming holiday. Tốt hơn là tôi nên hoàn thành mọi việc trong tuần này trước kỳ nghỉ sắp tới. | ||
69 |
Before + S + V-ed, S + had + VpII |
Trước khi …. đã ….. |
Eg: Before I reached home, my mother had already set up our dinner. Trước khi tôi về đến nhà, mẹ tôi đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi. | ||
70 |
Except for/ Apart from |
Ngoại trừ |
Eg: All students can go home, except for Peter. Tất cả học sinh có thể về nhà, ngoại trừ Peter. | ||
71 |
To be afraid of |
Sợ cái gì |
Eg: I used to be afraid of spiders when I was a child. Tôi từng rất sợ nhện khi còn nhỏ. | ||
72 |
in which = where; on/at which = when |
Nơi mà Khi mà |
Eg: This is the house where I grew up. Đây là ngôi nhà mà tôi đã lớn lên. | ||
73 |
Prepare for something |
Chuẩn bị cho cái gì |
Eg: I’m preparing for the upcoming school year. Tôi đang chuẩn bị cho năm học sắp tới. | ||
74 |
For a long time/ For years/ For ages |
Nhiều năm rồi |
Eg: We haven’t come back for years. Họ đã không trở lại nhiều năm rồi. | ||
75 |
In order to/ So as to + Vinf |
Để làm gì |
|
Eg: We are studying hard in order to pass the exam. Chúng tôi đang học rất chăm để thi đỗ. |
Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)