Toàn bộ kiến thức cần nhớ về giới từ tiếng Anh

Bài viết Toàn bộ kiến thức cần nhớ về giới từ tiếng Anh giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

Toàn bộ kiến thức cần nhớ về giới từ tiếng Anh

Quảng cáo

I. Các giới từ tiếng Anh

1. Giới từ chỉ thời gian

At + giờ/ dịp lễ

At seven o’clock

At Christmas

At the weekend

At noon

At present

At the moment ……

On + ngày

On Monday

On Christmas Day

On Saturday morning

On my birthday ……

In + tháng/ năm/ thập niên/ thế kỉ/ mùa/ buổi trong ngày

In January

In 2021

In the 21th century

In summer

In the morning

Phân biệt by vs until/ till:

By (vào lúc) chỉ việc xảy ra không trễ hơn, trước thời gian được nhắc đến

Until/ Till (cho đến) chỉ điều kéo dài cho đến thời gian được nhắc đến

Eg: Can we finish the work by four o’clock?

(Chúng ta có thể hoàn thành công việc chậm nhất là vào 4 giờ không?)

Eg: The manager won’t return until next Monday.

(Cho đến thứ hai tuần tới ông giám đốc mới trở về.)

Phân biệt in vs during vs for:

In được dùng để chỉ việc gì đó diễn ra nhanh tới cỡ nào

During chỉ một việc cụ thể trên nền bối cảnh là khoảng thời gian

For dùng để chỉ việc gì đó kéo dài trong bao lâu

Eg: I’ll meet you in ten minutes.

(Mười phút nữa tôi sẽ gặp anh.)

Eg: They walked out of the hall during the speech.

(Họ bỏ ra khỏi hội trường trong buổi  phát biểu.)

Eg: He will be on holiday for two days.

(Anh ấy đi nghỉ mát trong hai ngày.)

Quảng cáo

2. Các giới từ chỉ nơi chốn

In (ở trong)

- in a line/in a row = trong một hàng/ một dãy

- in a picture/in a photograph = trong tranh/ ảnh

- in a book/a newspaper …… = trong sách/ báo/ ……

- in bed = đang nằm trên giường

- in hospital/in prison = đang nằm bệnh viện/ đang ở tù

- in the rain/in the sun = trong mưa/ngoài nắng

- in the sky = trên trời

- in a boat = trên thuyền

- in a lift (elevator) = trong thang máy

- in a helicopter = trong máy bay lên thẳng

- in the dark/in the shade = trong bóng tối/trong bóng râm

- in good/bad weather = khi thòi tiết tốt/xấu

- in ink/in pen/in pencil = (viết) bằng mực/bút máy/bút chì

- in cash = (trả/mua) bằng tiền mặt

At (ở tại)

- at the top/at the bottom (of a page/ a list...) = ở trên cùng/ở dưới cùng at the end (of a street/a road...) = ở cuối (con đường...)

- at home/at work = ở nhà/(đang làm việc) ở cơ quan

- at school/at college/at university = (đang học) ở trường

- at/ on the corner of a street = ở góc đường

On (ở trên)

- on the floor/on the ground = trên sàn nhà/trên mặt đất

- on the first/second/third … floor = trên tầng 1/ 2/ 3 ….

- on the grass/on the beach/on the sand = trên bãi cỏ/ bãi biển/bãi cát

- on the board/on the map = trên bảng/trên bản đồ

- on page 10 = ở trang 10

- on the left/on the right = phía bên trái/bên phải

- on a farm = ở trang trại

- on the street = trên đường

- on a river = trên sông

- on the coast = trên bờ biển

- on a bus/a train ….. = trên xe buýt/ trên tàu ….

Phân biệt above vs over:

Above (ở trên)

- Được dùng khi hai vật không trực tiếp chồng lên nhau

- Được dùng trong các hồ sơ

Over (ở trên)

Được dùng khi một vật này phủ lên vật khác

Eg: The hotel is above the beach.

(Khách sạn nằm trên cao nhìn ra biển.)

Eg: Put this rug over that old chair.

(Hãy phủ tấm thảm này lên trên chiếc ghế cũ kia.)

Phân biệt below vs under:

Below (dưới)

- Được dùng khi hai vật không trực tiếp chồng lên nhau

- Được dùng trong các hồ sơ

Under (dưới)

Được dùng khi một vật này phủ lên vật khác

Eg: The beach is below the hotel.

(Biển nằm ở dưới khách sạn.)

Eg: Please don’t write below the line.

(Xin đừng viết dưới dòng.)

3. Các giới tử chỉ sự chuyển động

Across

Từ bên này sang bên kia

Past

Ngang qua

On/ In

Lên trên/ Vào trong

Over

Lên trên và vượt qua

Through

Xuyên qua

Along

Dọc theo

Quảng cáo

II. Các giới từ theo sau tính từ

1. OF

Afraid of: lo sợ

Fond of: thích

Ashamed of: hổ thẹn

Full of: đầy

Aware of: có nhận thức

Jealous of: ghen tị

Capable of: có khả năng

Proud of: hãnh diện

2. FOR

Available for: có sẵn

Famous for: nổi tiếng về

Eager for: nóng lòng chờ đợi

Necessary for: cần thiết cho

Eligible for: xứng đáng cho

Useful for: có ích cho

3. IN

Disappointed in: thất vọng về

Rich in: giàu về

Interested in: thích thú

Successful in: thành công về

4. TO

Accustomed to: quen với

Harmful to: có hại

Contrary to: trái với

Important to: quan trọng với

Equal to: cân bằng, ngang bằng

Married to: kết hôn với

Grateful to sb for st: biết ơn

Similar to: tương tự với

5. AT

Amazed at: kinh ngạc về

Good at: giỏi về

Bad at: dở về

Surprised at: kinh ngạc về

6. ABOUT

Anxious about: lo lắng

Excited about: phấn khích

Careful about: cẩn thận

Serious about: nghiêm túc

Confused about: nhầm lẫn về

Sorry about: hối tiếc

7. FROM

Absent from: vắng mặt ở

Free from: thoát khỏi

Different from: khác với

Safe from: an toàn khỏi

III. Giới từ theo sau động từ

1. OF

Accuse of: buộc tội

Die of: chết vì

Approve of: đồng ý, chấp thuận

Disapprove of: không đồng ý

Consist of: bao gồm

Suspect of: nghi ngờ

2. FOR

Apply for: nộp đơn xin

Look for: tìm kiếm

Ask for: xin, yêu cầu

Pay for: trả tiền

Blame sb for: đổ lỗi cho ai về

Thank for: cảm ơn về

Forgive sb for: tha thứ

Wait for: chờ đợi

3. IN

Believe in: tin tưởng vào

Succeed in: thành công

Specialize in: chuyên về

Fail in: thất bại

4. TO

Apologize to sb: xin lỗi ai

Happen to: xảy ra với

Complain to sb about: than phiền

Listen to: nghe

Describe st to sb: mô tả cho ai

Prefer .. to …: thích cái gì hơn

Explain to sb: giải thích cho ai

Speak to: nói với ai

5. AT

Arrive at/ in: đến nơi

Shout at: la mắng, hét vào mặt

Glance at: liếc nhìn

Smile at: mỉm cười với ai

Laugh at: cười nhạo

Stare at: nhìn chằm chằm

Look at: nhìn vào

Throw at: ném vào ai

6. ABOUT

Care about: quan tâm đến

Talk about: nói về

Dream about: mơ về

Tell sb about: nói với ai về

Hear about: nghe nói đến

Warn about: cảnh báo về

7. FROM

Escape from: trốn thoát khỏi

Protect from: bảo vệ khỏi

Differ from: khác biệt

Suffer from: chịu đựng

Prevent from: ngăn chặn khỏi

 

IV. Giới từ theo sau danh từ

·        A demand/ need for: yêu cầu/ nhu cầu về cái gì

·        A reason for: lí do của cái gì

·        An advantage/ disadvantage of: lợi ích/ tác hại của

·        A cause of: một nguyên nhân cẩu

·        A reaction to: phản ứng với

·        A solution to a problem: một giải pháp cho vấn đề

·        An attitude to/ toward: thái độ đối với

·        ……….

Quảng cáo

V. Bài tập áp dụng

Exercise 1. Fill in each blank with the correct preposition.

1. The price of electricity is going up _____ August.

2. They came to visit us _____ my birthday.

3. Did you have a good time _____ Christmas?

4. The children are really excited _____ their summer vacation.

5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.

6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.

7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.

8. My cat is very fond _____ fish.

9. I waited _____ 10 o’clock and then went home.

10. I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____ 9.15.

Exercise 2. Fill in each blank with the correct preposition

1. We’ll buy a smaller house when the children have grown ………… and left home.

2. The computer isn’t working. It broke ………. this morning.

3. My headaches have been much better since  I gave ……. drinking coffee.

4. I  turned ……. their offer because they weren’t going to pay me enough money.

5. It was not a problem. We looked ………. his number in the telephone book.

6. Helen takes ……… her mother in many ways.

7. We need to set …….. early tomorrow.

8. The plane took ………. very quickly.

9. Anne’s leaving ……. London tomorrow morning.

10. Your friend is always complaining ……… her job.

11. If there was a technical failure, Gagarin might  never get ……… to the Earth.

12. Courses like shoemaking or glass engraving  provide people …….. practical skills they can do with their hands.

13. She is famous ……… her beautiful face and sweet voice.

14. We are all aware ……… the importance of the environment protection.

15. His opinion is different ……….. mine.

16. If  you  don’t pay attention …….. the teacher, you won’t understand the lesson.

17. I’m not familiar his name, but his face seems familiar ……… me.

18. We were very grateful ……… our friends for all of  their assistance.

19. No one knew precisely what would happen ………. a human being in space.

20. How would the mind deal ……… the psychological tension?

Exercise 3. Choose the best answer to complete the following sentences

1. She was very surprised________ the grade she received.

A. at                            B. on                           C. of                                       D. about

2. We might need more food, depending____ how many people turn up.

A. for                          B. on                           C. at                                        D. with

3. Jane doesn't spend much money______ clothes.

A. over                       B. about                     C. at                                        D. on

4. She always takes good care_______ her children.

A. for                          B. in                            C. of                                       D. with

5. A sign warned motorists______ dangers.

A. of                           B. for                          C. about                                 D. A and C

6. They translated the letter ______ French.

A. for                          B. with                       C. into                                     D. about

7. I wa s disappointed________ the grade I received on my last essay.

A. for                         B. about                     C. to                                        D. A and B

8. The medical center is close ________ campus.

A. to                           B. for                          C. up                                       D. with

9. We went there_______ car and stayed there for the whole day.

A. in                           B. on                           C. with                                   D. by

10. We started our journey ______ foot.

A. with                       B. by                           C. on                                       D. in

11. He always prevents me_______ doing my duty.

A. of                           B. from                       C. with                                   D. against

12. I write letters _______ my right hand.

A. in                           B. by                           C. with                                   D. at

13. The war victims suffered terribly______ cold and hunger.

A. with                       B. from                       C. through                             D. of

14. She is absent_______ class

A. at                            B. from                       C. to                                        D. away

15. It is very nice______ you to take so much trouble.

A. of                           B. to                            C. for                                      D. from

16. You may write________ pencil.

A. with                       B. by                           C. in                                        D. on

17. He congratulated me_______ winning the competition.

A. of                           B. on                           C. at                                        D. about

18. Remember me________ your parents.

A. to                           B. for                          C. with                                   D. about

19. Mr. Foster lives_____ 667E 76th street______ New York.

A. in/in                       B. at/in                       C. on/in                                  D. in/on

20. We reached______ her house safe and sound.

A. at                            B. to                            C. with                                   D. X

ĐÁP ÁN

Exericse 1.

1. in             

6. from            

2. on                           

7. before                     

3. at                            

8. of                            

4. about                      

9. until            

5. with

10. between

Exercise 2.

1. up

11. back

2. down

12. with

3. up

13. for

4. down

14. of

5. up

15. from

6. after

16. to

7. off

17. with

8. off

18. to

9. for

19. to

10. about

20. with

Exercise 3.

1A

2B

3D

4C

5D

6C

7B

8A

9D

10C

11B

12C

13B

14B

15A

16B

17B

18A

19B

20D

Bài tập bổ sung

Exercise 1. Put in the correct prepositions.

1. We give each other presents ________ Christmas.

2. Don’t sit ________ the floor.

3. I’m going away ________ the end of January.

4. I met Tom ________ the street yesterday.

5. They sent me a cheque ________ $ 50.

6. There has been some decrease ________ military spending this year.

7. Nobody knows what the cause ________ the explosion was.

8. Do you think we’ll find a solution ________ this problem?

9. Have you ever read any books ________ Mark Twain?

10. It’s unreasonable ________ you to expect her to love you at first sight.

11. They were furious ________ me ________ not inviting them to the party.

12. Were you disappointed ________ your examination results?

13. Everybody was shocked ________ the news.

14. She is scared ________ going out alone.

15. I’m not ashamed ________ what I did.

16. My sister won’t have dinner ________11.30 p.m.

17. She is engaged ________ an American.

18. Who was responsible ________ all the noise last night?

19. Your writing is similar ________ mine.

20. Ann wasn’t keen ________ going out in the rain.

21. The city centre was crowded ________ tourists.

22. I always try my best to get along ________ other officers.

23. Why don’t you apply ________ a position in that company?

24. He is very selfish. He doesn’t care ________ other people.

25. Don’t look out of the window. Concentrate ________ your work!

26. He lost control of the car and crashed ________ a wall.

27. He was the sort of person that you could depend _______.

28. Did you hear ________ the fight in the club on Saturday night?

29. She’s very old. She needs someone to look ________ her.

30. He often dreams ________ travelling to America.

31. I didn’t have enough money to pay ________ the meal.

32. He has suffered ________ lung cancer for ages.

33. He shouted ________ from the other side of the street.

34. The police are searching ________ the escaped prisoner.

35. That’s a good idea. Why didn’t I think ________ that?

Đáp án:

1. at

2. on

3. until

4. in

5. for

6. in

7. for

8. to

9. by

10. of

11. with/at

12. at (by)

13. at (by)

14. of

15. of

16. until

17. to

18. for

19. to

20. on

21. with

22. with

23. for

24. about

25. on

26. into

27. on

28. about

29. after

30. of/about

31. for

32. from

33. out

34. for

35. about/of

Exercise 2. Choose the correct prepositions.

1. We all know how wonderful you are. There’s no need to show ________.

A. up

B. off

C. down

D. forward

2. I arranged to meet Jim after work last night but he didn’t turn ________.

A. off

B. up

C. on

D. down

3. Be careful on that horse. Don’t fall ________.

A. into

B. against

C. behind

D. off

4. A stone fell on my head and knocked me ________ I was unconscious for half an hour

A. with

B. up

C. off

D. out

5. There was a $20 note lying on the pavement, so I picked it ________.

A. in

B. at

C. up

D. below

6. I saw a jacket which I liked in the shop, so I went in and tried it ________ to see if it fitted me.

A. on

B. through

C. away

D. back

7. Sorry I’m late. The car broke ________ on the way here.

A. over

B. about

C. down

D. round

8. “What shall I do with these old newspapers?” “Throw them ________.”

A. away

B. along

C. off

D. down

9. Everybody has been warned ________ the dangers of smoking.

A. into

B. against

C. to

D. from

10. He was found guilty and sentenced ________ six months’ imprisonment.

A. about

B. of

C. to

D. back

11. I’ve always regarded you ________ one of my best friends.

A. as

B. like

C. up

D. with

12. He put suntan oil on his body to protect his skin ________ the sun.

A. through

B. from

C. with

D. off

13. I prefer tea ________ coffee.

A. about

B. from

C. to

D. in

14. This house reminds me ________ the one I lived in when I was a child.

A. about

B. to

C. against

D. of

15. Three students were accused ________ cheating in the examination.

A. on

B. off

C. with

D. of

Đáp án:

1. B

2. B

3. D

4. D

5. C

6. A

7. C

8. A

9. B

10. C

11. A

12. B

13. C

14. D

15. D

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên