Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 năm 2024 (có đáp án)
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 năm 2024 (có đáp án)
Nhằm mục đích giúp học sinh có thêm bài tập tự luyện môn Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới, VietJack biên soạn tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 năm 2021 có đáp án. Hi vọng bộ tài liệu này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7.
UNIT 12
A. Phonetics and Speaking
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1.
A. early B. beat
C. realize D. reader
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là i:/. Đáp án A phát âm là /ɜː/
Question 2.
A. holiday B. lazy
C. take D. vacation
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ei/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 3.
A. coop B. door
C. food D. boot
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /u/. Đáp án B phát âm là /o:/
Question 4.
A. nervous B. scout
C. household D. mouse
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /aʊ/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 5.
A. safety B. tasty
C. pancake D. nature
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /æ/
Find the word which has a different stress pattern from the other.
Question 1
A. project B. picture
C. answer D. record
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
Question 2
A. progress B. increase
C. permit D. result
Đáp án A
Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Question 3
A. open B. transfer
C. refund D. suspect
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 4
A. pregnancy B. deliver
C. restaurant D. interview
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 5
A. solution B. physician
C. confusion D. poverty
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
Question 6
A. dedicate B. terrify
C. recommend D. recognize
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
Question 7
A. littering B. serious
C. spacious D. abundant
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
Question 8
A. polite B. funny
C. lovely D. busy
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
Question 9
A. describe B. enter
C. agree D. replace
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Question 10
A. station B. student
C. disease D. winter
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Choose the right answer A, B or C matching with each picture.
Question 1. A. Healthcare B. Population C. Diversity Đáp án A Dịch: Dịch vụ y tế |
Question 2. A. Drought B. Child labour C. Earning Đáp án C Dịch: Sự kiếm tiền |
Question 3. A. Deforestation B. Flood C. Earthquake Đáp án B Dịch: Lũ lụt |
Question 4. A. Firework B. Poverty C. Peace Đáp án C Dịch: Sự hòa bình |
Question 5. Đáp án A A. Energy B. Destruction C. Poverty Dịch: Năng lượng |
Question 6. A. Poverty B. Drought C. Electricity Đáp A Dịch: Sự nghèo đói |
Bài 2. Find the odd one out A, B, C, or D.
Question 1.
A. affect B. replace
C. effect D. fly
Đáp án C
Giải thích:
A. ảnh hưởng (v) B. thay thế (v)
C. ảnh hưởng (n) D. bay (v)
Question 2.
A. density B. overcrowded
C. crime D. megacity
Đáp án B
Giải thích:
A. sự đông đúc (n) B. quá đông (adj)
C. tội phạm (n) D. siêu đô thị (n)
Question 3.
A. explosion B. hunger
C. slum D. float
Đáp án D
Giải thích:
A. nổ B. đói
C. ổ chuột D. phao
Question 4.
A. space B. safely
C. poverty D. slum dog
Đáp án B
Giải thích:
A. không gian (n) B. an toàn (adv)
C. nghèo đói (n) D. ổ chuột (n)
Question 5.
A. criminal B. driver
C. doctor D. student
Đáp án A
Giải thích:
A. tội phạm B. tài xế
C. bác sĩ D. sinh viên
Question 6.
A. solar B. wind
C. water D. storm
Đáp án D
Giải thích:
A. năng lượng mặt trời B. gió
C. nước D. bão
Question 7.
A. plane B. train
C. bus D. cab
Đáp án D
Giải thích:
A. máy bay B. tàu
C. xe buýt D. taxi
Question 8.
A. trash B. garbage
C. waste D. recycle
Đáp án D
Giải thích:
A. rác B. rác
C. rác thải D. tái chế
Question 9.
A. death B. extinction
C. survival D. mortality
Đáp án C
Giải thích:
A. chết B. tuyệt chủng
C. sống sót D. tử vong
C. Reading
It took hundreds of thousands of years for the world population to grow to 1 billion. However, in just another two centuries, it grew sevenfold. You know, in 2011, the total population of the world reached 7 billion. And today, it's about 7.5 billion. Tokyo, with 37.8 million residents, continues to be the largest city in the world in terms of population.
Advances in modern medicine are the main cause of this dramatic growth in the world population. It helps the birth rates increase and the death rates decline. The second contributor is the improvement in living standards. This leads to the rise of global lifespan, from 64.8 years in the early 1990s to 70.0 years today. Last but not least, the number of women of reproductive age is increasing day by day.
However, the rapid population growth can lead to the shortage in medical and educational facilities and services. The population grows fast so the demand for energy also increases. Therefore, energy shortages are also a big problem. In addition, air, water and land pollution caused by growing population in big cities has bad effects on people's health.
Match the paragraphs with their corresponding headings.
Question 1. Paragraph 1
A. Causes of population growth
B. Population explosion
C. Consequences of population growth
Đáp án B
Dịch: Bùng nổ dân số
Question 2.Paragraph 2
A. Causes of population growth
B. Population explosion
C. Consequences of population growth
Đáp án A
Dịch: Nguyên nhân tăng dân số
Question 3. Paragraph 3
A. Causes of population growth
B. Population explosion
C. Consequences of population growth
Đáp án C
Dịch: Hậu quả của sự gia tăng dân số
Decide if the following statements are True or False or Not Given.
Question 1. The population of the world increased seven times just in two centuries.
A. True
B. False
C. Not Given
Đáp án A
Thông tin: However, in just another two centuries, it grew sevenfold
Tuy nhiên, chỉ trong hai thế kỷ, nó đã tăng gấp bảy lần.
Question 2. The global population today is 37 million.
A. True
B. False
C. Not Given
Đáp án B
Thông tin: And today, it's about 7.5 billion.
Và hôm nay, khoảng 7,5 tỷ.
Question 3. The birth rates are higher than the death rates.
A. True
B. False
C. Not Given
Đáp án A
Thông tin: It helps the birth rates increase and the death rates decline.
Nó giúp tỷ lệ sinh tăng và tỷ lệ tử vong giảm
Question 4. The lifespan today is higher than in the early 1990s.
A. True
B. False
C. Not Given
Đáp án A
Thông tin: This leads to the rise of global lifespan, from 64.8 years in the early 1990s to 70.0 years today.
Điều này dẫn đến sự gia tăng tuổi thọ toàn cầu, từ 64,8 năm đầu những năm 1990 lên 70,0 năm nay.
Question 5. When the population grows rapidly, the poor have more problems than the rich.
A. True
B. False
C. Not Given
Đáp án C
Thông tin không có trong bài.
Choose the best options to answer the following questions.
Question 1. How many people were there in the world in 2011?
A. 1 billion B. 7 billion
C. 7.5 billion D. 37.8 million
Đáp án B
Thông tin: You know, in 2011, the total population of the world reached 7 billion.
Bạn biết đấy, năm 2011, tổng dân số thế giới đạt 7 tỷ.
Question 2. What is True about Tokyo?
A. It has the largest population in the world.
B. Its population is 37.8 million.
C. Both A & B are correct.
D. None are correct.
Đáp án A
Thông tin: Tokyo, with 37.8 million residents, continues to be the largest city in the world in terms of population.
Tokyo, với 37,8 triệu dân, tiếp tục là thành phố lớn nhất thế giới về dân số.
Question 3. What is the cause of the world population growth?
A. Advances in modern medicine
B. The improvement in living standards
C. The increasing number of women of reproductive age
D. All are correct.
Đáp án D
Thông tin là toàn bộ đoạn 2.
Question 4. What is the problem that people face today according to the text?
A. Lack of medical facilities and services
B. An increase in energy
C. Traffic jams
D. All are correct.
Đáp án D
Thông tin toàn bộ đoạn 3.
Question 5. What is the reason for people's health problems?
A. Air, water and land pollution in big cities
B. Increasing demand for energy
C. Energy shortages
D. None are correct.
Đáp án A
Thông tin: In addition, air, water and land pollution caused by growing population in big cities has bad effects on people's health.
Ngoài ra, ô nhiễm không khí, nước và đất do dân số ngày càng tăng ở các thành phố lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người dân.
D. Writing
Bài 1. Choose the best option to complete each sentence.
Question 1. There will be _________ places for children to play.
A. more
B. less
C. much
Đáp án A
Dịch: Sẽ có nhiều nơi cho trẻ chơi.
Question 2. Children in poor areas have _________ time to study.
A. many
B. fewer
C. less
Đáp án C
Dịch: Trẻ em ở khu vực nghèo có ít thời gian học.
Question 3. Hanoi has _________ skyscrapers than any other cities in the North of Vietnam.
A. less
B. more
C. many
Đáp án B
Dịch: Hà Nội có nhiều tòa nhà chọc trời hơn bất kỳ thành phố nào khác ở miền Bắc Việt Nam.
Question 4. Nowadays, there are _________ local people join in community tourism activities.
A. less
B. more
C. much
Đáp án B
Dịch: Ngày nay, có những người tinh thần tham gia vào các hoạt động du lịch cộng đồng.
Question 5. The countryside has _________ shopping centers than a big city.
A. many
B. few
C. fewer
Đáp án C
Dịch: Vùng nông thôn có ít trung tâm mua sắm hơn một thành phố lớn
Question 6. People in poor countries tend to have _________ access to health services than those in rich countries.
A. less
B. few
C. many
Đáp án A
Dịch:
Người dân ở các nước nghèo có xu hướng tiếp cận ít với các dịch vụ y tế hơn so với những người ở các nước giàu
Bài 2. Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
Question 1. She will never make those stupid mistakes again, won't she?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án B
Vế trước mang nghĩa phủ định (will never) nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định
Dịch: Cô ấy sẽ không bao giờ phạm phải những sai lầm ngu ngốc đó nữa, phải không?
Question 2. Higher birth rate is one reason for population growth, isn't it?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án A
Dịch: Tỷ lệ sinh cao hơn là một lý do cho sự gia tăng dân số, phải không?
Question 3. They can't take care of their children, do they?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án B
Sửa lại: do => can
Dịch: Họ không thể chăm sóc con cái của họ, phải không?
Question 4. Hanoi and Ho Chi Minh city are overcrowded cities in Vietnam, is it?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án B
Sửa: is it => are they
Dịch: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là những thành phố quá đông đúc ở Việt Nam, phải không?
Question 5. They have moved to the city to look for jobs, haven't they?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án A
Dịch: Họ đã chuyển đến thành phố để tìm kiếm việc làm, phải không?
Question 6. Everyone is waiting in line for the bus, is he?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án B
Sửa: is => isn’t
Dịch: Mọi người đang xếp hàng chờ xe buýt phải không?
Question 7. She's been studying a lot recently, isn’t she?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án B
Sửa: isn’t => hasn’t
Dịch: Gần đây cô ấy đang học rất nhiều, phải không?
Question 8. People speak English all over the world, does he?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án B
Sửa: does he => doesn’t he
Dịch: Mọi người nói tiếng Anh trên toàn thế giới, phải không?
Question 9. You never come on time, do you?
A. Correct
B. Incorrect
Đáp án A
Dịch: Bạn không bao giờ đến đúng giờ, phải không?
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)