Ngữ pháp, bài tập Hiện tại hoàn thành chi tiết (có đáp án)

Tài liệu Hiện tại hoàn thành lớp 10 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 10.

Ngữ pháp, bài tập Hiện tại hoàn thành chi tiết (có đáp án)

I- CẤU TRÚC

1. Khẳng định:

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

- S = I/ We/ You/ They ( chủ ngữ số nhiều)+ have

- S = He/ She/ It ( chủ ngữ số ít)+ + has

Ví dụ:

- I have graduated from my university since 2012.

(Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

- She has lived here for one year.

(Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)

2. Phủ định:

S + haven’t / hasn’t + VpII

Câu phủ định trong thì hiện tại hoàn thành ta chỉ cần thêm “not” vào sau “have/ has”.

CHÚ Ý:

- haven’t = have not

- hasn’t = has not

Ví dụ:

- We haven’t met each other for a long time.

(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

- He hasn’t come back his hometown since 1991.

(Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

3. Câu nghi vấn:

Have/ Has + S + VpII ?

Trả lời: Yes, S + has/ have

No, S + hasn’t/ haven’t

Ví dụ:

- Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

  Yes, I have./ No, I haven't.

- Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

 Yes, she has./ No, she hasn't.

II- CÁCH SỬ DỤNG

1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.

Ví dụ:

- I have worked for this company since 2010. (Tôi đã làm việc cho công ty này từ năm 2010)

Ta thấy sự việc “làm việc cho công ty này” bắt đầu từ năm 2010 là thời gian trong quá khứ kéo dài đến hiện tại (đến nay vẫn đang làm việc ở đây) và còn có thể tiếp tục trong tương lai.

- She has taught English for 2 years. (Cô ấy đã dạy tiếng Anh được 2 năm rồi.)

2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.

Ví dụ:

- I have met her several times. (Tôi gặp cô ấy vài lần rồi.)

Ta xác định được việc “gặp cô ấy” đã bắt đầu trong quá khứ nhưng không rõ là bao giờ, và biết được kết quả là đến hiện tại là “gặp được vài lần rồi”. Vì vậy ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

- She has written three letters for her friend. (Cô ấy đã viết được 3 lá thư cho bạn của mình.)

III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

- just, recently, lately (gần đây, vừa mới), before (trước đây), already (rồi), ever (đã từng), never (không bao giờ, chưa bao giờ)

- for (trong khoảng), hoặc dùng for trước danh từ chỉ quãng thời gian: for six days (khoảng 6 ngày), for a year (khoảng 1 năm), for a long time (khoảng một thời gian dài),...

-  Những trạng từ như ever, never, already thường đứng trước quá khứ phân từ.

-  Những trạng từ như yet, once, twice, three times, a few minutes, several times, many times, so far, already thường đứng cuôì câu.

Bài tập

Exercise 1. Put the verbs in the sentence below into the present perfect tense.

1. Bo _____ (drive) Rose to work today.

2. They _____ (work) all day and night.

3. We _____ (see) the new bridge.

4. He ____ (have) breakfast this morning.

5. Ann and Don ____ (wash) the car.

6. Kathy ____ (want) to go to Queensland for a long time.

7. Mel ____ (give) up smoking.

8. I ____ (forget) that man’s name.

9. They ____ (lose) their keys.

10. Jack ____ (be) to England.

11. They ____ (leave) London this month.

12. He ____ (bring)  a lot of English papers.

13. She ____ (tell) me about it.

14. I ____ (get) a long letter from father this week.

15. She ____ (come), she will speak to you in a minute.

16. I ____ (be) to Radio City.

17. I think the director ____ (leave) the town.

18. I ___ (paint) my office.

19. We ____ (know) her since she arrived in our city.

20. I ____ (forget) your name.

21. The bill isn’t right. They (make) ____  a mistake.

22. Don’t you want to see this program? It ____ (start).

23. I (turn) ____  the heating on. It’ll soon get warm in here.

24. ____  they (pay) ____  money for your mother yet?

25. Someone (take) ____  my bicycle.

26. Wait for a few minutes, please! I (finish) ____  my dinner.

27. ____  you ever (eat) ____  Sushi?

28. She (not/come) ____  here for a long time.

29. I (work) ____  here for three years.

30. ____  you ever ____ (be) in New York?

31. You (not/do) ____ your project yet, I suppose.

32. I (just/ see) ____  Andrew and he says he ____  already (do) ____ about half of the plan.

33. I ____  just (decide) ____  to start working next week.

34. He (be) ____  at his computer for seven hours.

35. She (not/ have) ____ any fun for a long time.

36. My father (not/ play) ____  any sport since last year.

37. I’d better have a shower. I (not/ have) ____ one since Thursday.

38. I don’t live with my family now and we (not/ see) ____  each other for five years.

39. I ____  just (realize) ____  that there are only four weeks to the end of term.

40. The train drivers (go) ____  on strike and they stopped working at twelve o’clock.

41. How long ____  (you/ know) ____  each other?

42. ____ (You/ take) ____  many photographs?

43. (She/ eat) ____ at the Royal Hotel yet?

44. He (live) ____ here all his life..

45. Is this the second time he (lose) ____  his job?

46. How many bottles ____  the milkman (leave) ____? He (leave) ____ six.

47. I (buy) ____ a new carpet. Come and look at it.

48. She (write) ____  three poems about her fatherland.

49. We (finish) ____ three English courses.

50. School (not, start) ____ yet.

Đáp án:

1. has driven

2. have worked

3. have seen

4. has had

5. have washed

6. has wanted

7. has given

8. have forgotten

9. have lost

10. has been

11. have left

12. has brought

13. has told

14. have got

15. has come

16. have been

17. has left

18. have painted

19. have known

20. have forgot

21. have made

22. have made

23. have turned

24. Have … paid

25. has taken

26. have finished

27. Have … eaten

28. hasn’t come

29. have worked

30. Have you ever been

31. haven’t done

32. have just seen – has already done

33. have just decided

34. has been

35. hasn’t had

36. hasn’t played

37. haven’t had

38. haven’t seen

39. have just realized

40. have gone

41. have … known

42. have … taken

43. Has … eaten

44. has lived

45. has loosen

46. has … left – has

47. have bought

48. has written

49. have finished

50. hasn’t started

Exercise 2. Rewrite the following sentences with the same meaning.

1. This last time Tom came back to his hometown was 5 years ago.

→ Tom hasn’t________________________________________________.

2. He started working as a teacher 6 months ago.

→ He has___________________________________________________.

3. It has been 3 years since we first went to Japan.

→ We have _________________________________________________.

4. I last had my hair cut in June.

→ I haven’t_________________________________________________.

5. The last time we met was 2 years ago.

→ We haven’t ______________________________________________.

6. It has been a long time since we last called each other.

→ We haven’t______________________________________________.

7. When did you have 10 scores in Math?

→ How long _______________________________________________?

8. This is the first time I had such an exciting trip

→I have never _____________________________________________.

9. I haven’t seen Anna for 10 days.

→ The last ________________________________________________.

10. Today is Sunday. I haven’t taken a bath since Thursday.

→ It is ___________________________________________________.

Đáp án:

1. Tom hasn’t come back home for 5 years.

2. He has worked as a teacher for 6 months.

3. We have not gone to Japan for 3 years.

4. I haven’t had my hair cut since June.

5. We haven’t met for 2 years.

6. We haven’t called each other for a long time.

7. How long have you had 10 scores in Math?

8. I have never had such an exciting trip

9. The last time I saw Anna was 10 days ago.

10. It is three days since I last took a bath.

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 đầy đủ, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên