Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3 Global Success (hay, chi tiết)
Trọn bộ ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music sách Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) tóm lược toàn bộ cấu trúc và công thức ngữ pháp Tiếng Anh 10 trọng tâm.
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3 Global Success (hay, chi tiết)
I. Compound sentences
1. Khái niệm
Câu ghép trong tiếng Anh được gọi là compound sentence, là câu có ít nhất hai mệnh đề độc lập (independent clause) có mối quan hệ về mặt ý nghĩa kết hợp với nhau.
Các mệnh đề này có thể được nối với nhau bởi dấu chấm phẩy, hoặc bởi dấu phẩy và một liên từ.
2. Cách thành lập câu ghép
* Sử dụng liên từ
For: Bởi vì |
Dùng để chỉ nguyên nhân |
And: Và |
Dùng để thêm ý kiến |
Nor: Cũng không |
Dùng để bổ sung một ý kiến phủ định |
But: Nhưng |
Dùng để chỉ sự trái ngược |
Or: Hoặc |
Dùng để chỉ sự lựa chọn |
Yet: Nhưng |
Dùng để chỉ ý kiến trái ngược |
So: Vậy nên |
Dùng để nói về kết quả |
Ví dụ: Her family planned to go to the beach this summer, but the mother was sick.
(Họ đã định đi biển mùa hè này nhưng người mẹ lại bị ốm.)
* Sử dụng trạng từ nối
However: Tuy nhiên
Furthermore: Thêm nữa
Otherwise: Ngoài ra
Morover: Hơn nữa
Similarly: Tương tự
Especially: Đặc biệt
In fact: Sự thật là
Meanwhile: Trong khi đó
Ví dụ: His new house is quite large; otherwise, there is a garden in the backyard. (Nhà mới của anh ấy khá rộng, ngoài ra, có một cái vườn ở sân sau nữa.)
* Sử dụng dấu phẩy / dấu chấm phẩy
Ví dụ: We watched Swan Lake 3 years ago; the show was excellent.
(Chúng tôi đã xem Hồ Thiên Nga 3 năm trước, màn trình diễn thật tuyệt vời.)
II. To-infinitives and bare infinitives
1. Một số động từ theo sau là to V
- decide (quyết định)
- expect (mong đợi)
- plant (dự định)
- want (muốn)
- promise (hứa)
- agree (đồng ý)
- hope (hi vọng)
- hesitate (do dự)
- ask (hỏi)
Ví dụ: Her fans planned to send her a surprise present on her birthday. (Người hâm mộ của cô đã lên kế hoạch để gửi cho cô một món quà bất ngờ vào ngày sinh nhật của cô.)
2. Một số động từ theo sau là Vinf
- make (làm cho)
- hear (nghe)
- notice (chú ý)
- let (làm cho)
Ví dụ: Her parents won’t let her watch such TV shows. (Cha mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy xem những chương trình truyền hình như vậy.)
Lưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3 sách cũ
B. GRAMMAR
I. Câu ghép
1. Câu ghép tạo bởi liên từ kết hợp
Khi dùng để nối 2 mệnh đề của 1 câu, ta dùng dấu phẩy trước các liên từ: and, but, so, or, yet, for.
Mẹo thường dùng để nhớ các liên từ kết hợp là FANBOYS:
F | For: Vì | • For + mệnh đề (S V) |
eg: I got up late, for I forget to set the alarm clock. | ||
A | And: và | • And + mệnh đề (S V) |
eg: I have a pen, and she has a ruler. | ||
N | Nor: cũng không | • Nor + mệnh đề (S V) |
eg: I don’t like dancing, nor I enjoy singing. | ||
B | But: nhưng | • But + mệnh đề (S V) |
eg: I can’t speak English fluently, but I can write it probably. | ||
O | Or: hoặc | • Or + mệnh đề (S V) |
eg: You can go with me, or you can stay at home. | ||
Y | Yet: nhưng | • Yet + mệnh đề (S V) |
eg: I read to book quickly, yet I understood all pages. | ||
S | So: nên | • So + mệnh đề (S V) |
eg: She will come late, so let’s wait for her. |
2. Câu ghép tạo bởi liên từ phụ thuộc
Các liên từ phụ thuộc thường gặp là
+ Because, since, as: mang nghĩa “bởi vì”
+ Therefore, as a result, as a consequence: mang nghĩa “do vậy”
+ Although, though, eventhough: mang nghĩa “mặc dù”
+ However, nevertheless: mang nghĩa tuy nhiên
II. Hình thức nguyên thể
1. Thức nguyên thể không có “to”
Ta thường gặp dạng này sau
+ Các động từ khuyết thiếu: can, could, should, must…
+ Các trợ động từ: don’t, doesn’t, didn’t, will, would…
+ Các cấu trúc đặc biệt: used to, had better, would rather…
2. Thức nguyên thể có “to”
a. Động từ nguyên mẫu có to đi theo sau các động từ sau (V + To V):
Agree (đồng tình)
Appear/ seem (dường như)
Arrange (sắp đặt)
Ask (hỏi)
Attempt/ manage/ try/ endeavour (cố gắng)
Decide (quyết định)
Determine (quyết tâm)
Endeavour (nỗ lực)
Expect (trông chờ)
Fail (thất bại)
Happen (xảy ra)
Hope (hi vọng)
Learn (học)
Offer (đề xuất)
Plan (lên kế hoạch)
Prepare (chuẩn bị)
Promise (hứa)
Prove (chứng minh)
Refuse (từ chối)
Tend/ prone/ be inclined (có xu hướng)
Threaten (đe doạ)
Volunteer (tình nguyện)
Want (muốn)
Would like (mong muốn)
b. Động từ nguyên mẫu có to đi sau các từ để hỏi (Wh-ques + To V):
How to V
What to V
When to V
Where to V
Which N to V
Why to V
Những động từ sử dụng công thức này là (V + Wh-ques + To V):
Ask (hỏi)
Decide (quyết định)
Discover/ find out (tìm ra)
Forget (quên)
Know (biết)
Learn (học)
Remember (nhớ)
See (nhìn)
Show (chỉ ra)
Teach (dạy)
Think (nghĩ)
Understand (hiểu)
Want to know (muốn biết)
Wonder (thắc mắc, băn khoăn)
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều