Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9 Global Success (hay, chi tiết)
Trọn bộ ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9: Protecting The Environment sách Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) tóm lược toàn bộ cấu trúc và công thức ngữ pháp Tiếng Anh 10 trọng tâm.
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9 Global Success (hay, chi tiết)
Reported speech (Lời nói gián tiếp)
1. Định nghĩa
- Câu trực tiếp: Câu trực tiếp là lời nói xuất phát trực tiếp từ người nói và thường được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: "I am hungry", Bob said.
- Câu gián tiếp: Câu gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là thuật lại lời nói của người khác, không thuật lại đầy đủ các từ ngữ nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên và không nằm trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: Bob said he was very hungry.
2. Cách biến đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp (câu tường thuật)
a. Những thay đổi về thì của động từ
Thì ở câu trực tiếp |
Thì ở câu gián tiếp |
Hiện tại đơn |
Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn |
Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Tương lai đơn (will) |
Tương lai ở quá khứ (would) |
Ngoài ra, còn có một số thay đổi với các động từ khiếm khuyết (modal verbs)
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Can |
Could |
Must/ have to |
Had to |
May |
Might |
Will |
Would |
Shall/ Should |
Should |
Needn’t |
Didn’t have to |
b. Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
This |
That |
These |
Those |
Here |
There |
Now |
Then |
Today |
That day |
Yesterday |
The day before/ The previous day. |
Tomorrow |
The next day/ The following day. |
Ago |
Before |
Last night |
The night before/ The previous night. |
Next week |
The following week/ The week after. |
The day before yesterday |
Two days before/ earlier |
c. Thay đổi đại từ
- Đại từ nhân xưng:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
I |
He/ she |
We/ you |
They |
You (nếu là chủ ngữ) |
They/ I/ he/ she |
Me |
Him/ her |
Us |
Them |
You (nếu là tân ngữ) |
Them/ me/ him/ her |
- Đại từ sở hữu:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
My |
His/ her |
Our |
Their |
Your |
Their/ my/ his/ her |
Mine |
His/ hers |
Ours |
Theirs |
Yours |
Theirs/ mine/ his/ hers |
- Đại từ this/ that, these/ those
+ “This, that” có thể đổi thành “it”
+ “These, those” có thể đổi thành “that/ them”
Ví dụ: Mary said: “This is the first time I’ve broken my arm.”
→ Mary said that it was the first time she had broken her arm.
3. Tường thuật câu kể (Statements)
S1 + say(s)/ said (that)+ S2 + verb
S1 + tell(s)/ told + O + (that) + S2 + verb
Ví dụ: “I feel really fed up with my job.” said Susan.
→ Susan said that she felt really fed up with her job.
→ Susan told me that she felt really fed up with her job.
4. Tường thuật câu hỏi
* Câu hỏi Yes/No: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ weather + S + V
- Thêm If/ Whether để mở đầu cho mệnh đề tường thuật.
- Trật từ câu hỏi (động từ trước chủ ngữ) chuyển thành trật tự câu kể (chủ ngữ + động từ). Bỏ do/does/did nếu có, đổi thì của động từ trong mệnh đề tường thuật lùi về quá khứ một thì và thay đổi các yếu tố khác như địa từ, sở hữu, tân ngữ, các từ chỉ thời gian, nơi chốn,…
Ví dụ: “Are you angry?” he asked. → He asked if/whether I was angry.
*Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi: what, where, when, how…)
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + what/ who/…. + S + V
- Không dùng If/ Whether mà dùng lại các từ để hỏi sẵn có (what/ where/ when,…) để mở đầu cho mệnh đề tường thuật.
- Các biến đổi khác thực hiện giống như khi tường thuật câu hỏi Yes/No
Ví dụ: “What are you talking about?” said the teacher.
→ The teacher asked us what we were talking about.
Lưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 9 sách cũ
B. GRAMMAR
LỜI NÓI GIÁN TIẾP
• Lời nói trực tiếp là lời lặp lại toàn bộ nội dung được người nói đưa ra.
• Lời nói gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là lời thuật lại lời nói của người khác. Trong đó lời nói được thay đổi về đại từ, thời, trạng từ… để phù hợp với ngữ cảnh mới, và đôi khi được diễn đạt lại bằng cách khác.
• CẤU TRÚC CHUNG CỦA 1 CÂU GIÁN TIẾP:
S1 + V1 (ASK/ SAID/ TOLD/ …) (HTĐ/ QKĐ) + (that) + S2 + V2
• Ba bước chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp là:
1. Đổi chủ ngữ, tân ngữ
2. Lùi thì
3. Đổi trạng ngữ (chỉ thời gian, nơi chốn)
I. CÁCH CHUYỂN TỪ LỜI NÓI TRỰC TIẾP SANG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1. Đổi chủ ngữ, tân ngữ
Lời nói trực tiếp | Lời nói gián tiếp | |
---|---|---|
Đại từ nhân xưng | I | He/ she |
We | They | |
You | I/ we, he, she | |
Tính từ sở hữu | My | His/ her |
Our | Their | |
Your | My | |
Đại từ sở hữu | Mine | His/ hers |
Ours | Their | |
Yours | Mine | |
Đại từ tân ngữ | Me | Him/ her |
Us | Them | |
You | Me/ him/ her |
2. Thời động từ:
Thông thường ta chỉ lùi thì khi động từ giới thiệu say, tell, ask, etc. chia ở thời quá khứ đơn. Không lùi thời khi các động từ trên chia ở hiện tại đơn.
Quy tắc lùi thời được tóm gọn trong bảng sau:
Lời nói trực tiếp | Lời nói gián tiếp |
---|---|
Hiện tại đơn (S + Vs/es ) | Quá khứ đơn (S + Ved) |
Hiện tại tiếp diễn (S + is/am/are + Ving) | Quá khứ tiếp diễn (S + was/were + Ving) |
Hiện tại hoàn thành (S + has/ have + PII) | Quá khứ hoàn thành (S + had + PII) |
Quá khứ đơn (S + Ved) | Quá khứ hoàn thành (S + had + PII) |
Quá khứ tiếp diễn (S + was/ were + Ving) | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn(S + had been + Ving) |
Quá khứ hoàn thành (S + had + PII) | Giữ nguyên |
Tương lai đơn (S + will + V) | S + would V |
Tương lai gần (S + am/ is/ are + going to V) | Was/ were + going to V |
Must | Had to |
Can | Could |
May | Might |
Câu điều kiện loại I | Câu điều kiện loại II |
3. Trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Trực tiếp | Gián tiếp |
---|---|
Tomorrow | The next day / the following day |
Yesterday | The day before / the previous day |
Last + danh từ thời gian | The previous + danh từ thời gian |
The + danh từ thời gian + before | |
Next + danh từ thời gian | The following + danh từ thời gian |
The next + danh từ thời gian | |
This | That |
These | Those |
Here | There |
Now | Then |
Today | That day |
Ago | Before |
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều