Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 4 Global Success (hay, chi tiết)



Trọn bộ ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community sách Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) tóm lược toàn bộ cấu trúc và công thức ngữ pháp Tiếng Anh 10 trọng tâm.

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 4 Global Success (hay, chi tiết)

Quảng cáo

I. Past simple (Thì quá khứ đơn)

1. Cách dùng

- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

2. Cấu trúc

a. Động từ tobe

- Khẳng định: S + was/ were + ……

   Trong đó:

   S = I/ He/ She/ It + was

   S= We/ You/ They + were

   Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn tôi hôm qua.)

- Phủ định: S + was/were not + ……

   Trong đó: was not = wasn’t; were not = weren’t

   Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

Quảng cáo

- Nghi vấn: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

  Ví dụ: Was she tired of yesterday? - Yes, she was.

  (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không? - Có, cô ấy có.)

b. Động từ thường

- Khẳng định: S + V-ed.

  Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

- Phủ định: S + did not/ didn’t + V (nguyên thể)

  Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

- Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

  Ví dụ:

  - Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? - Yes, I did.

  (- Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?

   - Có, mình có.)

Quảng cáo

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: cách đây … (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

II. Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)

1. Cách dùng

- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ

- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

- Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

2. Cấu trúc

- Khẳng định: S + was/were + V-ing.

  Ví dụ: I was thinking about him last night. (Tôi đã nghĩ về anh ấy đêm qua.)

Quảng cáo

- Phủ định: S + was/were + not + V-ing.

  Ví dụ: I wasn’t thinking about him last night. (Tôi đã không nghĩ về anh ấy đêm qua.)

- Nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing?

  Ví dụ: Were you thinking about him last night? (Bạn có nghĩ về anh ấy đêm qua không?)

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– in the past (trong quá khứ) …




Lưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 4 sách cũ

B. GRAMMAR

I. THỜI QUÁ KHỨ ĐƠN

1. STRUCTURE

• Với động từ thường

Khẳng định: S – V-ed – O

I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.

Phủ định: S - didn’t – V - O

I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.

Nghi vấn: Did – S – V – O?

Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?

• Với động từ TOBE (was/ were)

Khẳng định: S – be – N/ adj

I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj

Phủ định: S – Be not – N/ adj

I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj

Nghi vấn: Be – S – N/ adj?

Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?

NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED

1. /id/ khi phụ âm cuối có phát âm là là /t/ hay /d/

VD: wanted /ˈwɑːntɪd/, added /ædid/, recommended /ˌrekəˈmendid/, visited /ˈvɪzɪtid/, succeeded /səkˈsiːdid/…

2. /t/ khi phụ âm cuối có phát âm là /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/

VD: hoped /hoʊpt/, fixed /fɪkst/, washed /wɔːʃt/, catched /kætʃt/, asked /æskt/…

3. /d/ Với các trường hợp còn lại

VD: cried /kraɪd/, smiled /smaɪld/, played /pleɪd/…

NOTE 2: PHÁT ÂM -ED ĐẶC BIỆT

Aged (adj) “ed” đọc là /id/: có tuổi

Beloved (adj) “ed” đọc là /id/: đáng yêu

Blessed (adj) “ed” đọc là /id/: may mắn

Crabbed (adj) “ed” đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc

Crooked (adj) “ed” đọc là /id/: xoắn, quanh co

Cursed (adj) “ed” đọc là /id/: đáng ghét

Dogged (adj) “ed” đọc là /id/: gan lì

Hatred (adj) “ed” đọc là /id/: lòng căm thù

Learned (adj) “ed” đọc là /id/: uyên bác

Naked (adj) “ed” đọc là /id/: không quần áo

Ragged (adj) “ed” đọc là /id/: rách rưới, tả tơi

Rugged (adj) “ed” đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề

Sacred (adj) “ed” đọc là /id/: thiêng liêng

Wicked (adj) “ed” đọc là /id/: gian trá

Wretched (adj) “ed” đọc là /id/: khốn khổ

2. USAGE

- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.

eg: I went to the cinema last night.

- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.

eg:

I didn’t go to the cinema last night.

Did you go to the cinema last night?

3. ADVERBS

• Yesterday: hôm qua

• Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái

• A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây

• When QKĐ, QKĐ

• Once: đã từng

• In the past: trong quá khứ

Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-for-a-better-community.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên