Toàn bộ kiến thức cần nhớ về mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Toàn bộ kiến thức cần nhớ về mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Bài viết Toàn bộ kiến thức cần nhớ về mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

Quảng cáo

I. Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ

1. Đại từ quan hệ (Relative pronoun)

Đại từ quan hệ được sử dụng để thay thế các danh từ chỉ người/ vật và có thể đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ hoặc mang nghĩa sở hữu, cụ thể:

Chức năng

Chỉ người

Chỉ vật

Chủ ngữ

Who/ That

Eg: He’s the man who talked to me yesterday.

Which/ That

Eg: I bought a book which is for you.

Tân ngữ

Who/ Whom/ That

Eg: The man whom you saw yesterday was my dad.

Which/ That

Eg: This is the CD that I bought for my mom.

Sở hữu

Whose

Eg: She’s the girl whose name is Hoa.

Whose/ Of which

Eg: That’s the car whose door is broken.

Lưu ý:

·        Đại từ quan hệ “that” thường được sử dụng nhiều trong cấu trúc so sánh nhất hoặc sau các đại từ bất định (none, all, everything, everyone ….)

Eg: Anyone that knows about the fact must be proud.

·        Đại từ quan hệ khi đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ có thể lược bỏ đi

Eg: The man (that) I saw last night was my dad.

·        Các đại từ quan hệ “whom, which, whose” có thể theo sau một giới từ

Eg: The man whom you talked to this morning was a friend of mine.

= The man to whom you talked this morning was a friend of mine.

Quảng cáo

2. Trạng từ quan hệ (Relative adverb)

Trạng từ quan hệ được sử dụng để chỉ thời gian, nơi chốn, lí do.

 

Ví dụ

Thời gian

I’ll never forget the day when I first met her.

Nơi chốn

The building where he works is the tallest in my town.

Lí do

That’s the reason why he left her.

II. Mệnh đề quan hệ

1. Mệnh đề quan hệ xác định

Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.

Eg: Do you know the man who came here yesterday?

2. Mệnh đề quan hệ không xác định

Là mệnh đề có chức năng bổ sung, cung cấp thêm thông tin, nếu không có nó thì câu vẫn đủ nghĩa.

Eg: Mr. Richard, who is standing at the door, is my teacher.

Lưu ý:

·        Mệnh đề quan hệ không xác định luôn được ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy

·        Không dùng “that” với mệnh đề quan hệ không xác định

Các trường hợp sử dụng mệnh đề quan hệ không xác định:

Quảng cáo

Danh từ riêng

Eg: We have visited Sue, who had an accident two days ago.

Danh từ chỉ những đối tượng duy nhất

Eg: My father, who is 60 years old, has just retired.

Danh từ đã được xác định

Eg: This house, which is very expensive, was bought by a very rich man.

Các từ chỉ số lượng

Eg: I bought a lot of books, all of which are about wildlife.

III. Sự lược bỏ đại từ quan hệ

Trong mệnh đề quan hệ xác định, khi đại từ quan hệ làm tân ngữ thì đại từ quan hệ đó có thể được lược bỏ, nhất là đối với văn phong thân thiết, suồng sã.

Eg: The man (who/ whom) I wanted to meet was away on holiday.

IV. Sự rút gọn mệnh đề quan hệ

1. Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút gọn thành Ving

Eg: The man who stood at the door is my uncle.

= The man standing at the door is my uncle.

2. Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút gọn thành VpII

Eg: The woman who was given a flower looked very happy.

= The woman given a flower looked very happy.

3. Rút gọn thành to V khi đứng trước đại từ quan hệ có số thứ tự hoặc so sánh nhất

(the first, the second, the only, the last …..)

Eg: The first student who comes to class has to clean the board.

= The first student to come to class has to clean the board.

Quảng cáo

V. Bài tập áp dụng

Bài 1. Nối hai câu riêng lẻ dưới đây thành một câu sử dụng mệnh đề quan hệ.

1. He worked for a woman. She used to be an artist.

2. They called a doctor. He lived nearby.

3. I wrote an email to my sister. She lives in Italy.

4. Linh liked the waiter. He was very friendly.

5. We broke a car. It belonged to my uncle.

6. Ba dropped a cup. It was new.

7. Nam loves books. They have happy endings.

8. I live in a city. It is in the north of Vietnam.

9. The man is in the class. He is wearing a blue hat.

10. The woman works in a hospital. She is from India.

Bài 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu

1. Mr. Ken, ______ is living next door, is a dentist.

A. that                       B. who                       C. whom                               D. what

2. Her computer ______ was my friend’s got broke.

A. which                   B. whom                   C. who                                   D. that

3. The man _______ she wanted to see her family.

A. which                   B. where                   C. whom                               D. who

4. Her grandmother, _______ is 70, often takes exercise.

A. what                     B. who                      C. where                                D. which

5. The woman _______ came here two days ago is her professor.

A. who                      B. that                       C. whom                               D. what

6. The really happy people are those ______ enjoy their daily work

A. what                     B. who                      C. which                               D. where

7. Freedom is something for ________ millions have given their lives.

A. which                   B. where                   C. whom                               D. who

8. My girlfriend loves tokbokki, _________ is Korean food.

A. which                   B. where                   C. whom                               D. who

9. Blair has passed the exam last week, ________ is great news.

A. who                      B. that                       C. which                               D. whom

10. The book ________ is in the car is his brother’s.

A. who                      B. that                       C. which                               D. whom

Bài 3. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

1. The film about _____ they are talking about is fantastic.

A. who                       B. which                    C. whom                    D. that

2. The people ____ for the bus in the rain are getting well.

A. waiting                  B. to wait                   C. waited                   D. wait

3. He is the boy _______ is my best friend

A. that                        B. whom                    C. who                        D. A& C

4. I have a message for people _____ by the traffic chaos.

A. to delay                 B. who delay             C. delayed                 D. who delaying

5. I live in a pleasant room ____________ the garden.

A. to overlook          B. overlooking          C. overlooked           D. which overlooking

6. Melanie was the only person _____ a letter of thanks.

A. wrote                     B. written                   C. to write                  D. writing

7. The pilot was the only man _______ after the crash.

A.was rescued          B. rescued                  C. rescuing                D. to be rescued

8. I met a lot of new people at the party ________ names I can’t remember.

A. whose                    B. which                    C. who                        D. whom

9. I’ll see you near the post office ___________ we met the other day.

A. which                    B. where                    C. when                      D. why

10. Tell me the reason ______ you were absent yesterday.

A. where                    B. when                      C. why                        D. that

Bài 4. Tìm và sửa lỗi sai

1. The film who I watched yesterday was interesting.

2. I like that dress whom is really beautiful.

3. The only house to be paint last week was Oanh’s.

4. Do you get on with the person which lives behind?

5. A dictionary is a book whom gives her the meaning of words.

ĐÁP ÁN

Bài 1.

1. He worked for a woman who used to be an artist.

2. They called a doctor who lived nearby.

3. I wrote an email to my sister who lives in Italy.

4. Linh liked the waiter who was very friendly.

5. We broke a car that belonged to my uncle.

6. Ba dropped a cup which was new.

7. Nam loves books that have happy endings.

8. I live in a city that is in the north of Vietnam.

9. The man who is wearing a blue hat is in the class.

10. The woman who is from India works in a hospital.

Bài 2.

1B

2D

3C

4B

5A

6A

7A

8C

9C

10B

Bài 3.

1B

2A

3D

4C

5B

6C

7D

8A

9B

10C

Bài 4.

1. who ➔ which

2. whom ➔ which

3. to be paint ➔ to be painted

4. which ➔ who

5. whom ➔ which

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên