Toàn bộ kiến thức cần nhớ về câu điều kiện trong tiếng Anh
Toàn bộ kiến thức cần nhớ về câu điều kiện trong tiếng Anh
Bài viết Toàn bộ kiến thức cần nhớ về câu điều kiện trong tiếng Anh giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.
I. Câu điều kiện là gì?
Câu điều kiện là loại câu nêu lên một giả thiết về sự vật, sự việc …. nào đó mà giả thiết đó chỉ xảy ra khi điều kiện được nói đến xảy ra.
Câu điều kiện bao gồm 2 bộ phận:
- Mệnh đề điều kiện (mệnh đề IF)
- Mệnh đề kết quả
Ví dụ:
If clause |
Main clause |
If it rains, Nếu trời mưa, |
we will not go camping this afternoon. chúng ta sẽ không đi cắm trại chiều nay. |
II. Các loại câu điều kiện
1. Câu điều kiện loại I
Cách dùng: Câu điều kiện loại I dùng để diễn tả một giả thiết có thể xảy ra trong hiện tại hay tương lai.
Cấu trúc:
If clause |
Main clause |
If + S + V(s/es) |
S + will/ shall/ can/ may + Vinf. |
Eg: If the rain stops, I will go for a walk. (Nếu trời ngừng mưa, tôi sẽ đi dạo.)
Chú ý: Nếu mệnh đề chính diễn rả điều luôn đúng hoặc sự thật hiển nhiên, ta dùng thì hiện tại đơn.
Eg: If you heat water to 1000C, it boils. (Nếu bạn đun nước đến 1000C, nó sôi.)
2. Câu điều kiện loại II
Cách dùng: Câu điều kiện loại II dùng để diễn tả một giả thiết không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc:
If clause |
Main clause |
If + S + Ved |
S + would/ could/ might + Vinf. |
Eg: If he knew my phone number, he would call me.
(Nếu cậu ấy có SĐT của tôi, cậu ấy đã gọi tôi rồi.) [sự thật là cậu ấy không biết]
Chú ý: Động từ “be” trong mệnh đề điều kiện luôn là “were”
Eg: If I were you, I would invite her. (Nếu tôi là cậu, tôi đã mời cô ấy.)
3. Câu điều kiện loại III
Cách dùng: Câu điều kiện loại II dùng để diễn tả một giả thiết không thể xảy ra ở quá khứ.
Cấu trúc:
If clause |
Main clause |
If + S + had + VpII |
S + would/ could/ might + have + VpII. |
Eg: If I had invited her to my party, it would have been more fun.
(Nếu tôi mời cô ấy đến buổi tiệc thì có lẽ đã vui hơn.) [nhưng tôi đã không mời]
4. Câu điều kiện loại kết hợp
Câu điều kiện loại kết hợp diễn tả điều kiện giả định ở quá khứ và kết quả không thực hiện được ở hiện tại.
Cấu trúc:
If clause |
Main clause |
If + S + had + VpII |
S + would/ could/ might Vinf. |
Eg: If I had gone to bed early last night, I wouldn’t feel sleepy now.
(Nếu tối qua tôi đi ngủ sớm thì bây giờ tôi không buồn ngủ.)
5. Đảo ngữ của câu điều kiện
Khi được dùng một cách trang trọng, câu điều kiện sẽ có hình thức đảo ngữ, cụ thể:
|
Cấu trúc đảo ngữ |
Điều kiện loại I |
Should + S (not) + Vinf, S + will/ shall/ can/ may + Vinf. Eg: If he appears, please tell him to wait for me. → Should he appear, please tell him to wait for me. |
Điều kiện loại II |
Were + S + O/ to V, S + would/ could/ might + Vinf. Eg: If I had more time, my report would be better. → Were I to have more time, my report would be better. |
Điều kiện loại III |
Had + S (not) + VpII, S + would/ could/ might + have + VpII. Eg: If I had invited her to my party, it would have been more fun. → Had I invited her to my party, it would have been more fun. |
III. Các từ có thể thay thế IF trong câu điều kiện
1. Unless = if not (trừ khi …)
Eg: If he doesn’t come, I’ll bring this package to him.
→ Unless he comes, I’ll bring this package to him.
2. In case (phòng khi …)
Eg: I always take an umbrella in case it rains.
3. Without/ But for (nếu không có …)
Eg: If you hadn’t helped me, I couldn’t have finished this assignment.
→ Without/ But for your help, I couldn’t have finished this assignment.
4. Providing that/ Provided that (miễn là ...)
Eg: You can borrow my bike provided/ providing that you bring it back tomorrow morning.
5. As long as/ So long as (miễn là ….)
Eg: You can borrow my bike as long as/ so long as you bring it back tomorrow morning.
6. Otherwise (nếu không thì …)
Eg: You must read the instructions; otherwise, you don’t know how to use it.
IV. Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1
1. If I (study), I (pass) the exams.
2. If the sun (shine), we (walk) into town.
3. If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
4. If my friends (come), I (be) very happy.
5. If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2
1. If I (come) home earlier, I (prepare) dinner.
2. If we (live) in HCMC, my boyfriend (visit) us.
3. If Tung and Thanh (be) older, they (play) in our football team.
4. If he (be) my friend, I (invite) him to my birthday party.
5. If Xuan (study) harder, she (be) better at school.
Bài 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3
1. If the weather (be) nice, they (play) football.
2. If we (go) to a good restaurant, we (have) a better dinner.
3. If An (learn) more words, he (write) a good report.
4. If the boys (take) the bus to school, they (arrive) on time.
5. If the teacher (explain) the homework, I (do) it.
Bài 4. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau
1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
A. hadn't B. hadn't been C. wouldn't be D. wasn't
2. If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn't have been B. would have been
C. wouldn’t be D. would be
3. If I _____, I would express my feelings.
A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked
4. If _____ as I told her, she would have succeeded.
A. she has done B. she had done C. she does D. she did
5. Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
A. stole B. have stolen C. were to steal D. steal
6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been/ hadn't lied B. would be/ didn't lie
C. will be/ don't lie D. would be/ hadn't lied
7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
A. would invest B. invested C. had invested D. invests
8. She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.
A. wouldn’t advise B. won't advise
C. hadn't advised D. didn't advise
9. If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed B. climb
C. is climbing D. climbed
10. If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.
A. climbed B. could climb C. is climbing D. climb
Bài 5. Chia động từ trong ngoặc
1. If you take my advice, you ........................ (be) happy.
2. What would you do if you ........................ (be) me?
3. If you ........................ (lend) me some books I will give them back in two weeks.
4. I ........................ (send) her a letter if I had found her address.
5. She ........................ (not/steal) the bread if she hadn't been hungry.
6. If she ........................ (come) here I will tell her about the film.
7. I will be unhappy if you ........................ (leave) me.
8. If you hadn't been so crazy you ........................ (not/buy) this expensive house.
9. If the sun ........................ (shine) I will go to the beach.
10. If I ........................ (win) the lottery I would leave my country.
Bài 6. Tìm lỗi sai trong các câu sau
1. What do (A) you do (B) if you won the first (C) prize of the lottery?
2. Would people be able(A) to fly (B), if they have (C) feathers instead of (D) hair?
3. George now(A) wishes he hasn’t (B) broken (C) his encouragement with (D) Marian.
4. If Peter had been more (A) careful (B), he wouldn’t break (C) the camera I lent (D) him.
5. He wouldn’t have able (A) to pass (B) the test if his English hadn’t been (C) good enough (D).
Bài 7. Viết lại câu với cấu trúc câu điều kiện
1. Keep silent or you’ll wake the baby up.
→ If…………………………………………………….
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If…………………………………………………….
3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→ If…………………………………………………….
4. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If…………………………………………………….
5. We got lost because we didn’t have a map.
→ If…………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1. study/ will pass
2. shines/ will walk
3. has/ must see
4. come/ will be
5. earns/ will fly
Bài 2.
1. came/ would prepare
2. lived/ would visit
3. were/ would play
4. were/ would invite
5. studied/ would be
Bài 3.
1. had been/ could have played
2. had gone/ would have had
3. had learnt/ could have written
4. had taken/ could have arrived
5. had explained/ could have done
Bài 4.
1B |
2A |
3A |
4B |
5D |
6A |
7B |
8C |
9A |
10B |
Bài 5.
1. will be
2. were
3. lend
4. would have sent
5. would not have stolen/ wouldn't have stolen
6. comes
7. leave
8. would not have bought/ wouldn't have bought
9. shines
10. won
Bài 6.
1A |
2C |
3B |
4C |
5A |
Bài 7.
1. If you don't keep silent, you will wake the baby up.
2. If you keep talking, you won't understand the lesson.
3. If I know her number, I will ring her up.
4. If I know the answer, I will tell you.
5. If we had had a map, we wouldn't have got lost.
Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)