Toàn bộ kiến thức cần nhớ về trạng từ tiếng Anh
Toàn bộ kiến thức cần nhớ về trạng từ tiếng Anh
Bài viết Toàn bộ kiến thức cần nhớ về trạng từ tiếng Anh giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.
1. Trạng từ là gì?
Trạng từ (Adverb) là từ được sử dụng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ …. trong câu.
2. Các loại trạng từ trong tiếng Anh
Adverb of time (Trạng từ chỉ thời gian) |
- Trả lời cho câu hỏi When? - Ví dụ: yesterday, last week, last month, one year ago …… |
Adverb of place (Trạng từ chỉ nơi chốn) |
- Trả lời cho câu hỏi Where? - Ví dụ: here, there, in my house, ……. |
Adverb of frequency (Trạng từ chỉ tần suất) |
- Chỉ tần suất, mức độ thường xuyên xảy ra của hành động - Ví dụ: always, usually, sometimes, rarely, never …….. |
Adverb of manner (Trạng từ chỉ cách thức) |
- Cho biết sự việc xảy ra hoặc được thực hiện như thế nào - Ví dụ: slowely, quickly, angrily, excitingly, sadly …….. |
Adverb of degree (Trạng từ chỉ mức độ) |
- Chỉ mức độ, quy mô của hành động - Ví dụ: very, extremely, absolutely, completely, quite ….. |
3. Vị trí của trạng từ trong câu
a. Vị trí của trạng từ chỉ cách thức
Đứng trước/ sau động từ mà nó bổ nghĩa |
Ví dụ: She finished his examination quickly. (Cô ấy hoàn thành bài thi một cách nhanh chóng.) |
Đứng giữa trợ động từ/ động từ tobe và động từ chính |
Ví dụ: She is tiredly waiting for him. (Cô ấy đang chờ đợi anh ấy một cách mệt mỏi.) |
b. Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn
Cuối câu |
Ví dụ: There are a lot of delicious food in Hue. (Ở Huế có nhiều món ăn ngon.) |
Đầu câu |
Ví dụ: In Vung Tau, the beaches are beautiful. (Ở Vũng Tàu, các bãi biển rất đẹp.) |
c. Vị trí của trạng từ chỉ thời gian
Cuối câu |
Ví dụ: I forgot to do my homework last night. (Tôi quên làm bài tập về nhà tối hôm qua.) |
Đầu câu |
Ví dụ: Yesterday I saw my sister on the street. (Hôm qua tôi gặp chị tôi trên đường.) |
d. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất
Đứng trước động từ chính |
Ví dụ: My brother usually gets up early. (Anh tôi thường dậy sớm.) |
Đứng sau trợ động từ |
Ví dụ: I don’t often go to the zoo. (Tôi không thường đi đến sở thú.) |
Đứng sau động từ tobe |
Ví dụ: He is always late for school. (Anh ấy toàn đi học muộn.) |
e. Vị trí của trạng từ chỉ mức độ
Đứng trước động từ thường |
Ví dụ: He absolutely believes in her. (Anh ấy hoàn toàn tin tưởng cô ta.) |
Đứng trước tính từ |
Ví dụ: She is very intelligent. (Cô ấy rất thông minh.) |
Đứng sau trợ động từ, trước động từ chính |
Ví dụ: He doesn’t absolutely believes in her. (Anh ấy không hoàn toàn tin tưởng cô ta.) |
4. Bài tập áp dụng
Exercise 1. Find the adjective in the first sentence and fill in the blanks with the corresponding adverb.
1. James is careful. He drives____________.
2. The girl is slow. She walks____________.
3. Her English is perfect. She speaks English____________.
4. Our teacher is angry. She shouts____________.
5. My neighbor is a loud speaker. He speaks____________.
6. He is a bad writer. He writes____________.
7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar____________.
8. He is a good painter. He paints____________.
9. She is a quiet girl. She does her job____________.
10. This exercise is easy. You can do it____________.
Exercise 2. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box.
Almost |
There |
So |
Seldom |
Very |
Ever |
Sometimes |
Certainly |
1. I have ....................... finished.
2. He is ..................... clever.
3. There is ...................... something wrong.
4. .................... I think I should take a long break.
5. ..................... her train is late.
6. He is .................... late for work.
7. She is .................... the right person for the job.
8. Have you ................... wanted to run away?
9. You can see lots of flowers ...................
10. They are ..................... beautiful.
Exercise 3. Complete the sentence using an adjective or adverb.
1. He's always in a rush. I don't understand why he walks so ________ (quick/quickly).
2. I prefer studying in the library. It's always__________ (quiet/quietly).
3. Michael __________ (happy/happily) took the assistant job. He had been looking for a position all summer.
4. Marta dances _________ (beautiful/beautifully). She's been taking ballet since she was five years old.
5. They speak French very ____________ (good/well). They lived in France for two years.
6. My neighbor always plays ____ (loud/loudly) music on the weekends. It's so annoying.
7. Please be ______ (careful/carefully) in the hallway. The walls have just been painted.
8. Dan is very smart, but he is not a very___________ (good/well) student.
9. He reacted __________ (angry/angrily) to the news. I have never seen him so upset.
10. We didn't ___________ (complete/completely) understand the teacher's instructions. Most of us did not finish the assignment.
Exercise 4. Choose the best answer.
1. I take sugar in my coffee. (sometimes)
A. Sometimes take B. Take sometimes C. In my coffee sometimes
2. Tom is very friendly. (usually)
A. Is usually B. Usually is C. Very friendly usually
3. Pete gets angry. (never)
A. Never gets B. Gets never C. Angry never
4. They read a book. (sometimes)
A. Read sometimes B. Sometimes read C. Read a book sometime
5. He listens to the radio. (often)
A. Often listens B. Listens often C. To the radio often
6. He’s lazy and _____ tries. (hard)
A. hard B. hardly C. x
7. He should pass the test _____.
A. easy B. easily C. easily
8. Check your work ____.
A. careful B. carefuly C. carefully
Exercise 5. Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất và dạng đúng của động từ
1. Our teacher, Mrs Jones, ……………. (never/be) late for lessons.
2. I ……………. (often/clean) my bedroom at the weekend.
3. My brother ……………. (hardly ever/help) me with my homework.
4. I ……………. (sometimes/be) bored in the maths lessons.
5. We ……………. (rarely/watch) football on TV.
6. You and Tony ……………. (never/play) computer games with me.
7. You ……………. (usually/be) at the sports centre on Sunday.
8. The school bus ……………. (always/arrive) at half past eight.
ĐÁP ÁN
Exercise 1.
1. carefully
2. slowly
3. perfectly
4. angrily
5. loudly
6. badly
7. nicely
8. well
9. quietly
10. easily
Exercise 2.
1. I have almost finished.
2. He is very clever.
3. There is clearly something wrong.
4. I sometimes think I should take a long break.
5. Perhaps her train is late.
6. He is seldom late for work.
7. She is certainly the right person for the job.
8. Have you ever wanted to run away?
9. You can see lots of flowers there.
10. They are very beautiful.
Exercise 3.
1. quickly
2. quiet
3. happily
4. beautifully
5. well
6. loud
7. careful
8. good
9. angrily
10. completely
Exercise 4.
1A |
2A |
3A |
4B |
5A |
6B |
7B |
8C |
Exercise 5.
1. is never
2. often clean
3. hardly ever helps
4. am sometimes
5. rarely watch
6. never play
7. are usually
8. always arrives
Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Tuyển tập trắc nghiệm ôn thi THPTQG chuyên đề tính từ, trạng từ (có đáp án)
Tuyển tập trắc nghiệm ôn thi THPTQG chuyên đề động từ khuyết thiếu (có đáp án)
Tuyển tập trắc nghiệm ôn thi THPTQG chuyên đề mệnh đề quan hệ (có đáp án)
Toàn bộ kiến thức cần nhớ về mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)