50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án (ôn thi Tốt nghiệp)
50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án
Tài liệu 50 câu trắc nghiệm Tiệm cận có đáp án có lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn luyện để chuẩn bị tốt cho kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021.
Câu 1: Đồ thị hàm sốcó các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 1 và y = -3.
B. x = 2 và y = 1.
C. x = 1 và y = 2.
D. x = -1 và y = 2.
Lời giải :
Phương pháp tự luận
Ta cónên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập biểu thức
Ấn CALC x = 1 + 10-9. Ấn = được kết quả bằng -999999998 nên
Ấn CALC x = 1- 10-9. Ấn = được kết quả bằng 999999998 nên
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
Ấn CALC x = 1010. Ấn = được kết quả bằng 2 nên
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
Chọn đáp án: C.
Câu 2: Đồ thị hàm sốcó các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
lần lượt là:
A. x = -2 và y = -3.
B. x = -2 và y = 1.
C. x = -2 và y = 3.
D. x = 2 và y = 1.
Lời giải :
Phương pháp tự luận
Ta cónên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -2
Ta cónên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3
Phương pháp trắc nghiệm
Nhập biểu thức
Ấn CALC x = -2 + 10-9. Ấn = được kết quả bằng 6999999997 nên
Ấn CALC x = -2 - 10-9. Ấn = được kết quả bằng -7000000003 nên
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -2
Ấn CALC x = 1010. Ấn = được kết quả bằng -2,999999999 nên
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3
Chọn đáp án: A.
Câu 3: Đồ thị hàm sốcó các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 1, x = 2 và y = 0.
B. x = 1, x = 2 và y = 2.
C. x = 1 và y = 0.
D. x = 1, x = 2 và y = -3.
Lời giải :
Phương pháp tự luận
Ta cónên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
x = 1 . Tính tương tự với x = 2
Ta cónên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0
Phương pháp tự luận
Nhập biểu thức
Xét tại x = 1: Ấn CALC x = 1 + 10-9. Ấn = được kết quả bằng 999999998 nên
Ấn CALC x = 1 + 10-9. Ấn = được kết quả bằng -1,000000002 nên
Tương tự xét với x = 2
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và x = 2
Ấn CALC x = 1010. Ấn = được kết quả bằng 2.10-10 nên
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0
Chọn đáp án: A.
Câu 4: Đồ thị hàm sốcó các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 3 và y = -3.
B. x = 3 và y = 0.
C. x = 3 và y = 1.
D. y = 3 và x = -3.
Lời giải :
Phương pháp tự luận
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3 .
Ta cónên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3
Phương pháp trắc nghiệm
Tương tự câu 3,4 nên tự tính kiểm tra.
Chọn đáp án: A.
Câu 5: Đồ thị hàm sốcó các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. y = 2 và x = 0.
B. x = 2 và y = 0 .
C. x = 2 và y = 3.
D. y = 2 và x = 3.
Lời giải :
Tương tự câu 3 .
Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm sốlà:
A. 4. B. 1.
C. 0. D. 2.
Lời giải :
Tìm tương tự các câu trên ta được tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là
⇒ Số đường tiệm cận là 2. Chọn đáp án: D.
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm sốlà:
A. 1. B. 3.
C. 4. D. 2.
Lời giải :
Tìm tương tự các câu trên ta được tiệm cận đứng làvà tiệm cận ngang là y = 0
⇒ Số đường tiệm cận là 2. Chọn đáp án: D.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
B |
D |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
B |
A |
A |
A |
C |
A |
C |
A |
D |
A |
D |
B |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
||||||||
A |
A |
A |
C |
A |
C |
D |
C |
D |
D |
A |
A |
...................................................
...................................................
Để xem tài liệu đầy đủ, có đáp án chi tiết, bạn có thể tải xuống tài liệu ở đường dẫn bên dưới.
Xem thêm bộ tài liệu Toán lớp 12 ôn thi Tốt nghiệp THPT chọn lọc, hay khác:
- 52 bài tập Khối đa diện chọn lọc
- 57 bài toán Tương giao đồ thị chọn lọc
- 59 bài tập Tiếp tuyến của đồ thị hàm số siêu hay
- 60 câu trắc nghiệm Đồ thị hàm số có đáp án
- 63 bài tập trắc nghiệm về Thể tích có đáp án
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)