Tuyển chọn 100 bài tập Tính đơn điệu của hàm số nắm chắc 8 điểm - Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán
Tuyển chọn 100 bài tập Tính đơn điệu của hàm số nắm chắc 8 điểm
Tài liệu Tuyển chọn 100 bài tập Tính đơn điệu của hàm số nắm chắc 8 điểm có lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn luyện để chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2021.
Câu 1. Cho hàm số. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1) ∪ (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1) ∪ (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
Lời giải:
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞)
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho hàm số y = -x3 + 3x2 - 3x + 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số luôn đồng biến trên R.
Lời giải:
TXĐ: D = R. Ta có y' = -3x2 + 6x - 3 = -3(x - 1)2 ≤ 0
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hàm số y = -x4 +4x2 +10 và các khoảng sau:
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
A. Chỉ (I). B. (I) và (II).
C. (II) và (III). D. (I) và (III).
Lời giải:
TXĐ: D = R. y' = -4x3 + 8x = 4x(2 - x2) ≤ 0.
Trên các khoảng, y' > 0 nên hàm số đồng biến.
Chọn đáp án D
Câu 4. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;2) và (2;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2) và (-2;+∞).
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 5. Hỏi hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên R?
Lời giải:
Ta có: f'(x) = -4x4 + 4x2 -1 = -(2x2 - 1)2 ≤ 0, ∀x ∈ R.
Chọn đáp án C
Câu 6. Hỏi hàm sốnghịch biến trên các khoảng nào ?
A. (-∞;-4) và (2;+∞).
B. (-4;2).
C. (-∞;-1) và (-1;+∞).
D. (-4;-1) và (-1;2).
Lời giải:
y' không xác định khi x = -1. Bảng biến thiên:
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-4;-1) và (-1;2)
Chọn đáp án D
Câu 7. Hỏi hàm sốnghịch biến trên khoảng nào?
A. (5;+∞) B. (2;3)
C. (-∞;1) D. (1;5)
Lời giải:
Trên khoảng (1;5), y' < 0 nên hàm số nghịch biến
Chọn đáp án D
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
D |
B |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
A |
A |
B |
C |
C |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
A |
A |
A |
C |
D |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
C |
B |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
D |
B |
A |
A |
C |
A |
A |
B |
A |
A |
D |
B |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
D |
B |
A |
B |
A |
C |
C |
C |
D |
A |
A |
A |
D |
D |
B |
B |
A |
D |
A |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
A |
A |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
C |
A |
A |
C |
A |
A |
B |
B |
D |
D |
D |
B |
...................................................
...................................................
Để xem tài liệu đầy đủ, có đáp án chi tiết, bạn có thể tải xuống tài liệu ở đường dẫn bên dưới.
Xem thêm bộ tài liệu Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia chọn lọc, hay khác:
- Tuyển chọn 104 bài tập Lũy thừa, mũ, logarit từ đề thi Đại học
- Tuyển chọn 125 bài tập Khảo sát hàm số nắm chắc 8 điểm
- 30 bài tập về Góc trong không gian có đáp án
- 30 Bài toán cực trị của số phức thường gặp
- 50 bài tập GTLN, GTNN có đáp án
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)