Tuyển chọn 35 bài tập về Khoảng cách nắm chắc 8 điểm - Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán
Tuyển chọn 35 bài tập về Khoảng cách nắm chắc 8 điểm
Tài liệu Tuyển chọn 35 bài tập về Khoảng cách nắm chắc 8 điểm có lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn luyện để chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2021.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA = a√3 và vuông góc với mặt đáy (ABC). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a√3. Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng 2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a√2. Cạnh bên SA = 2a và
vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA = a√2 và
vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bênvà vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC)
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằngTính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC)
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với mặt đáy một góc 600. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC)
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
B |
C |
D |
B |
C |
B |
A |
D |
B |
A |
C |
A |
A |
D |
B |
C |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|||||
B |
A |
C |
D |
B |
A |
B |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
A |
...................................................
...................................................
Để xem tài liệu đầy đủ, có đáp án chi tiết, bạn có thể tải xuống tài liệu ở đường dẫn bên dưới.
Xem thêm bộ tài liệu Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia chọn lọc, hay khác:
- Tuyển chọn 71 bài tập Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu có lời giải
- Tuyển chọn 90 bài tập Phương trình đường thẳng nắm chắc 8 điểm
- Tuyển chọn 90 bài tập Tích phân nắm chắc 8 điểm
- Tuyển chọn 96 bài tập Phương trình, bất phương trình Logarit ôn thi THPT Quốc gia
- Tuyển chọn 100 bài tập Cực trị hàm số nắm chắc 8 điểm
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)