Tuyển chọn 100 bài tập Cực trị hàm số nắm chắc 8 điểm (ôn thi Tốt nghiệp)
Tuyển chọn 100 bài tập Cực trị hàm số nắm chắc 8 điểm
Tài liệu Tuyển chọn 100 bài tập Cực trị hàm số nắm chắc 8 điểm có lời giải chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn luyện để chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2021.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số y = f (x) có mấy điểm cực trị?
A. 2. B. 1.
C. 0. D. 3.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2.
Câu 3. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và đạt cực đại x = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = -2.
Câu 4. Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
Câu 5. Biết đồ thị hàm số y = x3 - 3x + 1 có hai điểm cực trị A, B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là:
A. y = x - 2 B. y = 2x - 1
C. y = -2x + 1 D. y = -x + 2
Câu 6. Gọi M, n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số . Khi đó giá trị của biểu thức M2 - 2n bằng:
A. 8. B. 7.
C. 9. D. 6.
Câu 7. Cho hàm số y = x3 +17x2 - 24x + 8. Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 8. Cho hàm số y = 3x4 - 6x2 + 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. yCD = -2B. yCD = 1
C. yCD = -1D. yCD = 2
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại ?
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
A |
C |
B |
D |
B |
B |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
B |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
C |
B |
D |
A |
D |
A |
A |
D |
B |
C |
B |
D |
D |
A |
A |
B |
C |
C |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
B |
B |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
C |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
82 |
D |
A |
B |
A |
A |
A |
C |
A |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
B |
D |
C |
A |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
200 |
A |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
A |
B |
A |
D |
A |
D |
C |
A |
D |
A |
C |
B |
...................................................
...................................................
Để xem tài liệu đầy đủ, có đáp án chi tiết, bạn có thể tải xuống tài liệu ở đường dẫn bên dưới.
Xem thêm bộ tài liệu Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia chọn lọc, hay khác:
- Tuyển chọn 100 bài tập Số phức đầy đủ các dạng
- Tuyển chọn 100 bài tập Tập hợp điểm số phức đầy đủ các dạng
- Tuyển chọn 100 bài tập Tính đơn điệu của hàm số nắm chắc 8 điểm
- Tuyển chọn 104 bài tập Lũy thừa, mũ, logarit từ đề thi Đại học
- Tuyển chọn 125 bài tập Khảo sát hàm số nắm chắc 8 điểm
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)