Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)
Bài viết Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương Toán lớp 5 sẽ tóm tắt lại lý thuyết trọng tâm, cách giải các dạng bài tập giúp bạn học tốt môn Toán 5.
Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)
A. Hình hộp chữ nhật
1. Định nghĩa
- Hình hộp chữ nhật là một hình không gian có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
- Hai mặt đối diện nhau của hình chữ nhật được xem là hai mặt đáy của hình chữ nhật. Các mặt còn lại đều là mặt bên của hình chữ nhật.
- Hình hộp chữ nhật ba chiều: chiều dài, chiều rộng, chiều cao
- Hình hộp chữ nhật có:
+ 12 cạnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’
+ 8 đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh A’, đỉnh B’, đỉnh C, đỉnh D’
+ 6 mặt: ABCD, BCC’B’, A’B’C’D’, DCD’C’, ADD’C’, ABB’A’.
2. Công thức
Cho hình vẽ:
Trong đó:
a: Chiều dài
b: Chiều rộng
h: Chiều cao
B. Hình lập phương
Hình lập phương là hình khối có chiều rộng, chiều dài và chiều cao đều bằng nhau.
Hình lập phương có:
+ 8 đỉnh: đỉnh A, đỉnh C, đỉnh B, đỉnh D, đỉnh E, đỉnh F, đỉnh G, đỉnh H
+ 12 cạnh bằng nhau:
AB = BD = DC = CA = CH = AE = DG = BF = FG = FE = EH = HG
+ 6 mặt là hình vuông bằng nhau.
C. Bài tập
1. Bài tập minh họa
Bài 1. Trong hình dưới đây có mấy đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 0
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Hộp quà màu đỏ và hộp quà màu nâu có dạng hình hộp chữ nhật.
Bài 2. Viên gạch trong hình dưới đây có dạng hình gì?
A. Hình lập phương;
B. Hình hộp chữ nhật;
C. Hình chữ nhật;
D. Hình vuông.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Viên gạch có dạnh hình hộp chữ nhật
Bài 3. Hình hộp chữ nhật dưới đây có chiều dài 7 cm, chiều rộng 6 cm, chiều cao 4 cm.
a) Nêu tên các đỉnh, các cạnh và các mặt của hình hộp chữ nhật.
b) Chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật.
c) Diện tích mặt đáy ABCD.
d) Diện tích các mặt bên BCGF, DCGH.
Hướng dẫn giải:
a) Hình hộp chữ nhật có:
- Các đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh E, đỉnh F, đỉnh G, đỉnh H.
- Các cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh AE, cạnh BF, cạnh CG, cạnh DH, cạnh EF, cạnh FG, cạnh GH, cạnh HE.
- Các mặt: mặt ABCD, mặt EFGH, mặt ABFE, mặt BCGF, mặt CDHG, mặt ADHE.
b) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
AB = DC = HG = EF; BC = AD = EH = GF; AE = BF = CG = DH
c) Diện tích mặt đáy ABCD là: 7 × 6 = 42 (cm2)
d) Diện tích mặt bên BCGF là: 6 × 4 = 24 (cm2)
Diện tích mặt bên DCGH là: 7 × 4 = 28 (cm2)
2. Bài tập tự luyện
Bài 1: Trong các đồ vật sau, vật nào có hình dạng hộp chữ nhật?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều đúng
Bài 2: Khối rubic có dạng hình lập phương. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình lập phương trên có ...................... cạnh, ...................... mặt.
Bài 4: Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ:
Lan có thể gấp tấm bìa thành một hình lập phương. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Diện tích mặt đáy ABCD là:
A. 1,2 m2
B. 1,3 m2
C. 2,4 m2
D. 2,6 m2
Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:
Tổng diện tích của mặt bên ADHE và mặt đáy ABCD là:
A. 140 dm2
B. 516 dm2
C. 600 dm2
D. 5 040 dm2
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:
Biết diện tích mặt đáy ABCD là 570 cm2. Tính diện tích mặt bên DAEH.
A. 988 cm2
B. 960 cm2
C. 468 cm2
D. 390 cm2
Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là:
A. Mặt ABCD, mặt DCPQ
B. Mặt ABCD, mặt MNPQ
C. Mặt DAMQ, mặt CBNP
D. Mặt ABNM, mặt DCPQ
Bài 9: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Hình hộp chữ nhật trên có các mặt bên là:
A. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ
B. Mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP
C. Mặt bên ABNM, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP
D. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP.
Bài 10: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:
Hình hộp chữ nhật trên có những cạnh bằng nhau là:
A. AB = CD = MN = PQ
B. AM = BN=CP = DQ
C. AD = BC = MQ = NP
D. Cả A, B, C đều đúng
Bài 11. Chọn ý đúng. Hình hộp chữ nhật có:
A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
B. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh
C. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
D. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
Bài 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích của mặt bên DAMQ là .................... cm2.
Bài 13: Cho hình lập phương như bên dưới:
Diện tích 4 mặt của hình lập phương là ............................. cm2.
Bài 14. Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình lập phương có diện tích 6 mặt là 384 dm2.
Vậy độ dài cạnh của hình lập phương đó là .......................... dm.
Bài 15: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật có .......................... đỉnh.
Bài 16: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật trên ............................ cạnh.
Bài 17. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Hình hộp chữ nhật có các mặt đối diện là …………………………………………..
b) Hình lập phương có các mặt là ……………………………………………………...
c) Hình hộp chữ nhật có các cạnh ……………………………………………………...
d) Hình lập phương có các cạnh ……………………………………………………….
Bài 18. Cho hình lập phương như hình vẽ dưới đây. Hãy nêu tên các đỉnh, các cạnh, các mặt của hình lập phương đó.
Bài 19. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ dưới đây. Hãy nêu tên các đỉnh, các cạnh, các mặt bên của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 20. Hình hộp chữ nhật dưới đây có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm, chiều cao 4 dm.
a) Diện tích mặt đáy ABCD.
b) Diện tích các mặt bên BCGF, DCGH.
Bài 21. Hình hộp chữ nhật dưới đây có chiều dài 9 m, chiều rộng 5 m, chiều cao 7 m.
a) Diện tích mặt đáy ABCD.
b) Diện tích các mặt bên BCGF, DCGH.
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết, công thức Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)