Ôn tập So sánh hai phân số lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)

Bài viết Ôn tập So sánh hai phân số Toán lớp 5 sẽ tóm tắt lại lý thuyết trọng tâm, cách giải các dạng bài tập giúp bạn học tốt môn Toán 5.

Ôn tập So sánh hai phân số lớp 5 (Lý thuyết + Bài tập)

Quảng cáo

1. So sánh hai phân số cùng mẫu số

Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu số:

+) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

+) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

+) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Ví dụ:

25<35

35>25

25=25

2. So sánh hai phân số cùng tử số

Quy tắc: Trong hai phân số có cùng tử số:

+) Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

+) Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.

+) Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Ví dụ:

12>14

25<23

56=56

Chú ý: Phần so sánh các phân số cùng tử số, học sinh rất hay bị nhầm, các bạn học sinh nên chú ý nhớ và hiểu đúng quy tắc.

3. So sánh các phân số khác mẫu

a) Quy đồng mẫu số

Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

Phương pháp giải:

Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số.

Bước 2: So sánh hai phân số có cùng mẫu số đó.

Bước 3: Rút ra kết luận.

Ví dụ: So sánh hai phân số 2334.

Hướng dẫn giải:

23=2×43×4=812

34=3×34×3=912

Ta có: 812<912 (vì 8 < 9)

Vậy 23<34.

b) Quy đồng tử số

Điều kiện áp dụng: Khi hai phân số có mẫu số khác nhau nhưng mẫu số rất lớn và tử số nhỏ thì ta nên áp dụng cách quy đồng tử số để việc tính toán trở nên dễ dàng hơn.

Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác tử số, ta có thể quy đồng tử số hai phân số đó rồi so sánh các mẫu số của hai phân số mới.

Phương pháp giải:

Bước 1: Quy đồng tử số hai phân số.

Bước 2: So sánh hai phân số có cùng tử số đó.

Bước 3: Rút ra kết luận.

Ví dụ: So sánh hai phân số: 2125 và 3187

Hướng dẫn giải:

2125=2×3125×3=6375

3187=3×2187×2=6374

Vì 374 < 375 nên 6374>6375.

4. Bài tập minh họa

Bài 1. Rút gọn rồi so sánh hai phân số.

a) 810 và 35

b) 1216 và 2821

Hướng dẫn giải:

a) 810=8:210:2=45>35

Vậy 810<35.

b) 1216=12:416:4=34<44=1

2821=28:721:7=43>33=1

Suy ra 34<1<43.

Vậy 1216<2821.

Bài 2. Không quy đồng tử và mẫu, hãy so sánh các phân số sau.

a) 12131314;

b) 125251127253.

Hướng dẫn giải:

a) 1213=13113=1313113=1113;

1314=14114=1414114=1114.

Ta có 113>114 suy ra 1213<1314.

Vậy 1213<1314.

b) 125251=251126251=251251126251=1126251;

127253=253126253=253253126253=1126253.

126251>126253 nên 125251<127253.

Vậy 125251<127253.

Bài 3. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 1235;835;2435;1935;

b) 712;715;79;725;

c) 1415;1118;59;1115;

d) 930;715;83;56.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có 835<1235<1935<2435.

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 835;1235;1935;2435.

b) Ta có 725<715<712<79.

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 725;715;712;79.

c) 1415;1118;59;1115

Ta có: MSC: 90

1415=14×615×6=8490; 1118=11×518×5=5590;

59=5×109×10=5090; 1115=11×615×6=6690.

Do đó 5090<5590<6690<8490.

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59;1118;1115;1415.

d) 930;715;83;56

MSC: 30

930; 715=7×215×2=1430; 83=8×103×10=8030; 56=5×56×5=2530.

Suy ra 930<1430<2530<8030.

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 930;715;56;83.

5. Bài tập tự luyện

Bài 1. Phân số bé nhất trong các phân số 34;45;12;55 là:

A. 34

B. 45

C. 12

D. 55

Bài 2. Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 12;  13;  38

B. 13;12;38

C. 13;38;12

D. 12;38;13

Bài 3. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 37?

A. 35

B. 921

C. 616

D. 814

Bài 4. Phân số lớn nhất trong các phân số 34;77;32;43 là:

A. 34

B. 77

C. 32

D. 43

Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 5632=...16 là:

A. 24

B. 22

C. 28

D. 26

Bài 6: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 23;56;42

B. 56;23;42

C. 42;56;23

D. 23;42;56

Bài 7. Trong các phân số 1024;2540;3045;1013phân số bằng 58 là:

A. 1024

B. 1542

C. 2540

D. 3045

Bài 8: Phân số nào dưới đây lớn hơn 23?

A. 25

B. 1015

C. 912

D. 59

Bài 9. Cho các phân số 12;   13;   34;   56. Các phân số đó được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn là:

A. 12;   13;   34;   56

B. 13;   12;   34;   56

C. 34;   56;   12;   13

D. 56;   34;   12;   13

Bài 10: Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:

A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Bài 11. Để ab<ac (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?

A. b = c

B. b > c

C. b < c

D. A và C đều đúng

Bài 12. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 59......79

A. >

B. <

C. =

Bài 13. Chọn phân số lớn hớn trong hai phân số sau:

A. 817

B. 899

Bài 14: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 34....25

A. <

B. >

C. =

Bài 15. Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống: 79......2836

A. >

B. <

C. =

Bài 16. Chọn phân số bé hơn trong hai phân số sau:

A. 279

B. 3119

Bài 17. Rút gọn rồi so sánh hai phân số: 21513520781. Con hãy chọn phân số hơn nhé.

A. 215135

B. 20781

Bài 18. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 45;  3335;  1114

A. 45;  3335;  1114

B. 45;  1114;  3335

C. 1114;  45;  3335

D. 3335;   45;  1114

Bài 19. So sánh các phân số sau:

a) 34 và 45

b) 74 và 810

c) 20162019 và 20172020

d) 10198 và 10299

Bài 20: Điền >, <, = vào chỗ chấm

a) 712 ....... 713

b) 1018 ...... 1118

c) 58........1016

d) 1....... 7071

Bài 21. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 89;54;59:...........................................................................

Bài 22. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

a) 2332

b) 8201230

c) 7849+13

Bài 23. Viết các phân số: 915;1413;1115;1515

Theo thứ tự lớn dần: ...............................................................

Bài 24: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 415....411

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết, công thức Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên