Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 10 (có đáp án): My House
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 10: My House với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 10 (có đáp án): My House TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Which word begins with the letter B ?
Quảng cáo
A. living room
B. bedroom
C. cookie
D. teddy bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. living room (n): phòng khách
B. bedroom (n): phòng ngủ
C. cookie (n): bánh quy
D. teddy bear (n): gấu bông
Đáp án B. bedroom là từ bắt đầu bằng chữ cái B.
Question 2. Which word begin s with the letter L ?
A. sing
B. monkey
C. kitchen
D. leg
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. sing (v): hát
B. monkey (n): con khỉ
C. kitchen (n): phòng bếp
D. leg (n): chân
Đáp án D. leg là từ bắt đầu bằng chữ cái L.
Quảng cáo
Question 3. Which word begin s with the letter F ?
A. yellow
B. banana
C. flower
D. pencil
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. yellow (n): màu vàng
B. banana (n): quả chuối
C. flower (n): bông hoa
D. pencil (n): bút chì
Đáp án C. flower là từ bắt đầu bằng chữ cái F.
Question 4. Look and choose.
A. ball
B. kitchen
C. bedroom
D. living room
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. ball (n): quả bóng
B. kitchen (n): phòng bếp
C. bedroom (n): phòng ngủ
D. living room (n): phòng khách
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. cookie
B. kitchen
C. living room
D. bedroom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. cookie (n): bánh quy
B. kitchen (n): phòng bếp
C. living room (n): phòng khách
D. bedroom (n): phòng ngủ
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Look and choose.
A. dog
B. white
C. book
D. bedroom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. dog (n): con chó
B. white (n): màu trắng
C. book (n): quyển sách
D. bedroom (n): phòng ngủ
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 7. Look and choose : KITCHEN.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
KITCHEN: phòng bếp
Quảng cáo
Question 8. Look and choose : LIVING ROOM.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
LIVING ROOM: phòng khách
Question 9 . Which letter is missing?
A. A
B. I
C. E
D. O
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
BEDROOM: phòng ngủ
Question 1 0 . Which letter is missing?
A. A
B. I
C. E
D. O
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
KITCHEN: phòng bếp
Question 1 1 . Which letter is missing?
A. UU
B. OO
C. OU
D. EA
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
LIVING ROOM: phòng khách
Question 12 . Odd one out.
A. living room
B. kitchen
C. house
D. bedroom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. living room (n): phòng khách
B. kitchen (n): phòng bếp
C. house (n): ngôi nhà
D. bedroom (n): phòng ngủ
Đáp án C. house chỉ ngôi nhà, trong đó có các phòng nhỏ, các đáp án còn lại là tên các phòng trong một ngôi nhà.
Question 13 . Odd one out.
A. kitchen
B. swim
C. sing
D. run
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. kitchen (n): phòng bếp
B. swim (v): bơi
C. sing (v): hát
D. run (v): chạy
Đáp án A. kitchen chỉ một phòng trong một ngôi nhà, các đáp án còn lại là các hoạt động.
Question 14. Look and tick √ or X .
bedroom
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
bedroom (n): phòng ngủ
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
kitchen
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
kitchen (n): phòng bếp
Trong bức tranh là phòng khách (living room: phòng khách).
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Câu nghe: This is my bedroom.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
A. This is my father.
B. I have a kitchen.
C. This is my kitchen.
D. It’s a pink kitchen.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nghe: This is my kitchen.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
A. It’s a living room.
B. This is my living room.
C. Touch your living room.
D. I want a living room.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: This is my living room.
Dịch nghĩa: Đây là phòng khách của tớ.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
A. house
B. kitchen
C. living room
D. bedroom
Dịch nghĩa:
A. house (n): ngôi nhà
B. kitchen (n): phòng bếp
C. living room (n): phòng khách
D. bedroom (n): phòng ngủ
Question 20. Look, listen, and choose .
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
A. I have a teddy bear.
B. This is my house.
C. Ten bananas.
D. I want a sandwich.
Dịch nghĩa:
A. Tớ có một con gấu bông.
B. Đây là ngôi nhà của tớ.
C. Mười quả chuối.
D. Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.
Question 1. Fill in the blank.
This _______ my bedroom.
A. can
B. is
C. have
D. want
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 2. Fill in the blank.
This is _______ kitchen.
A. to
B. my
C. can
D. I
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. my là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 3. Fill in the blank.
This is _______.
A. living room my
B. I living room
C. my living room
D. have my living room
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là phòng khách của tớ.
Question 4. Look and choose.
A. It’s white.
B. I have a ball.
C. I like kitchens.
D. This is my living room.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. It’s white. (Nó có màu trắng.)
B. I have a ball. (Tớ có một quả bóng.)
C. I like kitchens. (Tớ thích các phòng bếp.)
D. This is my living room. (Đây là phòng khách của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 5. Look and choose.
A. How old are you?
B. Listen.
C. How many bags?
D. This is my bedroom.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
B. Listen. (Nghe này.)
C. How many bags? (Có bao nhiêu cái cặp?)
D. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 6. Look and choose.
A. This is my kitchen.
B. Five birds.
C. I have a bedroom.
D. Touch your dog.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. This is my kitchen. (Đây là phòng bếp của tớ.)
B. Five birds. (Năm con chim.)
C. I have a bedroom. (Tớ có một phòng ngủ.)
D. Touch your dog. (Hãy chạm vào chú chó của bạn.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 7. Look and choose.
A. I want a book.
B. I’m ten.
C. This is my house.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. I want a book. (Tớ muốn một quyển sách.)
B. I’m ten. (Tớ mười tuổi.)
C. This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
D. You’re welcome. (Không có gì.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 8. Find the mistake.
Hello , Tim. This is my room living .
A. Hello
B. This
C. is
D. room living
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cụm từ đúng: living room (n): phòng khách.
Chọn đáp án D.
Sửa: room living → living room
Dịch nghĩa: Xin chào Tim. Đây là phòng khách của tớ.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. This is kitchen my.
B. My kitchen it is.
C. This is my kitchen.
D. Is this my kitchen.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 10. Choose the correct sentence.
A. Touch is my bedroom.
B. This is my bedroom.
C. It’s bedroom.
D. I can bedroom.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Sai. Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + ... (Hãy chạm vào ... của bạn.)
B. Đúng. Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
C. Sai. Mẫu câu giới thiệu về đồ vật/căn phòng nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật/căn phòng. (Nó là một ...)
D. Sai. Mẫu câu nói về khả năng của bản thân: I can + V nguyên thể. (Tớ có thể ...). Sau “can” là động từ chỉ hoạt động.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I have house.
B. I can house.
C. This is my house.
D. This is house.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Sai. Mẫu câu nói về sự sở hữu: S + have/has + a/an + ... (Ai đó có một ...)
B. Sai. Mẫu câu nói về khả năng của bản thân: I can + V nguyên thể. (Tớ có thể ...). Sau “can” là động từ chỉ hoạt động.
C. Đúng. Mẫu câu giới thiệu về ngôi nhà của mình: This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
D. Sai. Mẫu câu giới thiệu về ngôi nhà của mình: This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Đây là ngôi nhà của tớ.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. I like want living room.
B. I like my living room.
C. I like living room my.
D. I’m living room.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu nói ai đó thích căn phòng nào: S + like(s) + tên căn phòng.
- Cụm từ đúng: my living room – phòng khách của tớ.
Xét các đáp án, ta thấy đáp án B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ thích phòng khách của tớ.
Question 13. Choose the best answer.
A. This is a pink bedroom.
B. This is a bedroom pink.
C. This can a pink bedroom.
D. This want a pink bedroom.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về màu sắc một căn phòng:
This is + a/an/my + màu sắc + tên căn phòng. (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một phòng ngủ màu hồng.
Question 14. Choose the best answer.
A. It’s living room.
B. It’s a living room.
C. It living room.
D. It can a living room.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về đồ vật/căn phòng nào đó:
It’s + a/an + tên đồ vật/căn phòng. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một phòng khách.
Question 15. Match.
1. This
a. is my bedroom.
2. How old
b. you.
3. Thank
c. are you?
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
1 – a: This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tớ.)
2 – c: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
3 – b: Thank you. (Cảm ơn bạn.)
Question 16. Rearrange.
my / living / room / is / this / .
A. This my living room is.
B. This is my living room.
C. This is living room my.
D. Is my living room this.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng khách của tớ.
Question 17. Rearrange.
bedroom / is / this / my / .
A. This is my bedroom.
B. My bedroom this is.
C. Is this my bedroom.
D. My is this bedroom.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 18. Rearrange.
this / kitchen / is / my / .
A. This is kitchen my.
B. My kitchen this is.
C. This is my kitchen.
D. My is this kitchen.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 19. Choose the best answer.
This / my / house / .
A. This is my house.
B. This my house.
C. This my is house.
D. This can my house.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về ngôi nhà của mình: This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là ngôi nhà của tớ.
Question 20. Choose the best answer.
This / my / kitchen / .
A. This want my kitchen.
B. This like my kitchen.
C. This can my kitchen.
D. This is my kitchen.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác