Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 4 (có đáp án): My Body
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 4: My Body với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 4 (có đáp án): My Body TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Which word begins with the letter E ?
Quảng cáo
A. head
B. leg
C. arm
D. elephant
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. head (n): đầu
B. leg (n): chân
C. arm (n): cánh tay
D. elephant (n): con voi
Đáp án D. elephant là từ bắt đầu bằng chữ cái E.
Question 2. Which word DOES NOT begin with the letter F ?
A. father
B. flower
C. arm
D. food
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. father (n): bố
B. flower (n): bông hoa
C. arm (n): cánh tay
D. food (n): đồ ăn
Đáp án C. arm là từ không bắt đầu bằng chữ cái F.
Quảng cáo
Question 3. Look and choose.
A. leg
B. blue
C. head
D. arm
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. leg (n): chân
B. blue (n): màu xanh dương
C. head (n): đầu
D. arm (n): cánh tay
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 4. Look and choose.
A. red
B. arm
C. leg
D. pink
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. red (n): màu đỏ
B. arm (n): cánh tay
C. leg (n): chân
D. pink (n): màu hồng
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. yellow
B. head
C. e lephant
D. leg
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. yellow (n): màu vàng
B. head (n): đầu
C. e lephant (n): con voi
D. leg (n): chân
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 6. Which letter is missing?
A. A
B. E
C. O
D. F
Question 7. Which letter is missing?
A. A
B. E
C. U
D. I
Quảng cáo
Question 8. Which letter is missing?
A. A
B. M
C. R
D. L
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
ARM: cánh tay
Question 9. Choose the correct spelling.
A. touch
B. tuoch
C. tach
D. tauch
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
touch (v): chạm
Question 10. Choose the correct spelling.
A. amr
B. mra
C. arm
D. rma
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
arm (n): cánh tay
Question 11. Choose the correct spelling.
A. hed
B. head
C. hedd
D. hied
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
head (n): đầu
Question 12. Which letter is redundant ?
ARNM
A. A
B. R
C. N
D. M
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
ARM: cánh tay
Question 13. Look and tick √ or X .
Touch your head.
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Touch your head: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 14. Look and tick √ or X .
Touch your arm.
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Touch your arm: Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
Trong ảnh là chạm vào chân. (Touch your leg: Hãy chạm vào chân của bạn).
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
Touch your food.
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Touch your food: Hãy chạm vào đồ ăn của bạn.
Trong ảnh là chạm vào mũi. (Touch your nose: Hãy chạm vào mũi của bạn).
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Câu nghe: Touch your leg.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào chân của bạn.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
A. Leg.
B. It’s blue.
C. Touch your head.
D. This is my arm.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nghe: Touch your head.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
A. This is my flower.
B. Touch your head.
C. Touch your arm.
D. It’s an elephant.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nghe: Touch your arm.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
A. It’s a red flower .
B. It’s an arm.
C. It’s yellow.
D. It’s a leg.
Dịch nghĩa:
A. Nó là một bông hoa màu đỏ.
B. Nó là một cánh tay.
C. Nó có màu vàng .
D. Nó là một cái chân.
Question 20. Look, listen, and choose .
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
A. head
B. elephant
C. f ood
D. body
Dịch nghĩa:
A. head (n): đầu
B. elephant (n): con voi
C. f ood (n): đồ ăn
D. body (n): c ơ thể
Question 1. Fill in the blank.
Touch _______ head.
A. you
B. your
C. it
D. it’s
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy B. your là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 2. Fill in the blank.
This is my _______.
A. arm
B. your
C. touch
D. thanks
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. arm (n): cánh tay
B. your: của bạn
C. touch (v): chạm
D. thanks: cảm ơn
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Dựa vào dịch nghĩa các đáp án và ngữ pháp trên, chọn A.
Dịch nghĩa: Đây là cánh tay của tớ.
Question 3. Fill in the blank.
_______ your head.
A. It
B. This
C. Touch
D. Meet
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C. Touch là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 4. Fill in the blank.
Peter: This is my leg.
Anne: Touch your _______.
A. elephant
B. thanks
C. nice
D. leg
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. con voi
B. cảm ơn
C. tốt, đẹp
D. chân
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Dựa vào nghĩa các đáp án và mẫu câu trên, ta thấy D. leg là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
Peter: Đây là chân của tớ.
Anne: Hãy chạm vào chân của bạn đi.
Question 5. Fill in the blank.
Tom: This is my food.
Marry: Touch _______ food.
A. to
B. your
C. is
D. it
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy B. your là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
Tom: Đây là đồ ăn của tớ.
Marry: Hãy chạm vào đồ ăn của bạn đi.
Question 6. Choose the right sentence.
A. This is my leg.
B. It’s a head.
C. Touch your arm.
D. It’s white.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. This is my leg. (Đây là chân của tớ.)
B. It’s a head. (Nó là cái đầu.)
C. Touch your arm. (Hãy chạm vào cánh tay của bạn.)
D. It’s white. (Nó có màu trắng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 7. Choose the right sentence.
A. Stand up!
B. This is a yellow flower.
C. Touch your head.
D. This is my food.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. Stand up! (Đứng dậy!)
B. This is a yellow flower. (Đây là một bông hoa màu vàng.)
C. Touch your head. (Hãy chạm vào đầu của bạn.)
D. This is my food. (Đây là đồ ăn của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. Nice to meet you!
B. Touch your leg.
C. Stand up.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Nice to meet you! (Rất vui được gặp bạn!)
B. Touch your leg. (Hãy chạm vào chân của bạn.)
C. Stand up. (Đứng lên.)
D. You’re welcome. (Không có gì.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 9. Look and choose the best answer.
Touch the _______.
A. head
B. leg
C. flower
D. food
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. head (n): đầu
B. leg (n): chân
C. flower (n): bông hoa
D. food (n): đồ ăn
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Chạm vào đồ ăn.
Question 10. Find the mistake.
Touch your a leg .
A. Touch
B. your
C. a
D. leg
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C. a là từ bị thừa.
Sửa: bỏ “a”
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào chân của bạn.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. My food this is.
B. A food is this.
C. This is my food.
D. This is food my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là đồ ăn của tớ.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. Touch your head.
B. Touch you head.
C. Head touch your.
D. Touch head your.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. Your arm touch.
B. Touch arm your.
C. Touch your arm.
D. Arm touch your.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. This is my leg.
B. This it my leg.
C. My leg is this is.
D. This is leg my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chân của tớ.
Question 15. Match.
1. Nice
a. your leg.
2. Touch
b. to meet you.
3. It’s a
c. pink flower.
A. c, a, b
B. a, b, c
C. b, a, c
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
1 – b: Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
2 – a: Touch your leg. (Hãy chạm vào chân của bạn.)
3 – c: It’s a pink flower. (Nó là một bông hoa màu hồng.)
Question 16. Rearrange.
your / touch / arm / .
A. Touch arm your.
B. Touch your arm.
C. Your arm touch.
D. Arm touch your.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
Question 17. Rearrange.
my / food / this / is / .
A. My food this is.
B. This is food my.
C. Food is my this.
D. This is my food.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là đồ ăn của tớ.
Question 18. Rearrange.
it’s / pink / a / elephant / .
A. It’s pink a elephant.
B. It’s a pink elephant.
C. A pink elephant it’s.
D. A pink it’s elephant.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/con vật nào đó số ít:
It’s + a/an + (màu sắc) + tên đồ vật/con vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một con voi màu hồng.
Question 19. Choose the correct answer.
Touch / leg / .
A. Touch you leg.
B. Touch leg.
C. Touch your leg.
D. Touch leg your.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào chân của bạn.
Question 20. Choose the correct answer.
This / my / blue / cap / .
A. This is my blue cap.
B. This my blue cap.
C. This is my a blue cap.
D. This is my blue a cap.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + (màu sắc) + danh từ số ít. (Đây là ... màu ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chiếc mũ lưỡi trai màu xanh dương của tớ.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác