Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 5 (có đáp án): Animals
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 5: Animals với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 5 (có đáp án): Animals TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Which word begins with the letter G ?
Quảng cáo
A. cat
B. bird
C. girl
D. snake
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. cat (n): con mèo
B. bird (n): con chim
C. girl (n): cô bé
D. snake (n): con rắn
Đáp án C. girl là từ bắt đầu bằng chữ cái G.
Question 2. Which word begin s with the letter H ?
A. monkey
B. hop
C. dog
D. bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. monkey (n): con khỉ
B. hop (v): nhảy lò cò
C. dog (n): con chó
D. bear (n): con gấu
Đáp án B. hop là từ bắt đầu bằng chữ cái H.
Quảng cáo
Question 3. Look and choose.
A. cat
B. dog
C. bird
D. bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. cat (n): con mèo
B. dog (n): con chó
C. bird (n): con chim
D. bear (n): con gấu
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 4. Look and choose.
A. snake
B. monkey
C. bird
D. dog
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. snake (n): con rắn
B. monkey (n): con khỉ
C. bird (n): con chim
D. dog (n): con chó
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. bird
B. snake
C. e lephant
D. bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. bird (n): con chim
B. snake (n): con rắn
C. e lephant (n): con voi
D. bear (n): con gấu
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 6. Look and choose : SNAKE.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
SNAKE: con rắn
Question 7. Look and choose : MONKEY.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
MONKEY: con khỉ
Quảng cáo
Question 8. Which letter s are missing?
A. AE
B. EA
C. EE
D. ER
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
BEAR: con gấu
Question 9. Which letter is missing?
A. E
B. A
C. I
D. O
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
SNAKE: con rắn
Question 10. Choose the correct spelling.
A. monkye
B. mankey
C. monkey
D. monkay
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
monkey (n): con khỉ
Question 11. Choose the correct spelling.
A. beera
B. baer
C. baree
D. bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
bear (n): con gấu
Question 12. Which letter is redundant ?
SORRYE
A. S
B. O
C. Y
D. E
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
SORRY: xin lỗi
Question 13. Look and tick √ or X .
dog
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
dog (n): con chó
Trong bức tranh là hình một con gấu (bear: con gấu).
Question 14. Look and tick √ or X .
cat
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
cat (n): con mèo
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
bird
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
bird (n): con chim
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nghe: I like birds.
Dịch nghĩa: Tớ thích chim.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
A. This is a monkey.
B. It’s a white monkey.
C. Touch your monkey.
D. This is a bear.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Câu nghe: This is a monkey.
Dịch nghĩa: Đây là một con khỉ.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
Marry: I’m sorry.
Henry: _______.
A. You’re welcome
B. Thank you
C. Goodbye
D. That’s OK
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
Marry: I’m sorry.
Henry: That’s OK.
Dịch nghĩa:
Marry: Tớ xin lỗi.
Henry: Không sao đâu.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
A. It’s a yellow cat.
B. I like snakes.
C. It’s a bear.
D. This is a dog.
Dịch nghĩa:
A. Nó là một con mèo màu vàng.
B. Tớ thích rắn.
C. Nó là một con gấu.
D. Đây là một con chó.
Question 20. Look, listen, and choose .
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
A. cats
B. monkeys
C. bears
D. animals
Dịch nghĩa:
A. cats (n): những con mèo
B. monkeys (n): những con khỉ
C. bears (n): những con gấu
D. animals (n): các loài động vật
Question 1. Fill in the blank.
I like _______.
A. bird
B. birds
C. a birds
D. a yellow birds
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
Danh từ “bird” thêm đuôi “s” để chỉ loài vật.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ thích chim.
Question 2. Fill in the blank.
I _______ monkeys.
A. is
B. this
C. like
D. likes
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
- Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
- Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ “like” giữ nguyên không chia.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ thích khỉ.
Question 3. Fill in the blank.
This _______ a bear.
A. it
B. is
C. like
D. touch
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là một con gấu.
Question 4. Fill in the blank.
This is _______.
A. snake
B. a snakes
C. snakes
D. a snake
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. a snake là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là một con rắn.
Question 5. Fill in the blank.
Tom: I’m sorry.
Marry: _______ OK.
A. This
B. That
C. It
D. That’s
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Xét các đáp án, ta thấy D. That’s là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
Tom: Tớ xin lỗi.
Marry: Không sao đâu.
Question 6. Look and choose the best answer.
A. This is my leg.
B. I like dogs.
C. Touch your head.
D. It’s a white dog.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. This is my leg. (Đây là chân của tớ.)
B. I like dogs. (Tớ thích chó.)
C. Touch your head. (Hãy chạm vào đầu của bạn.)
D. It’s a white dog. (Nó là một con chó màu trắng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose the best answer.
A. This is a cat.
B. I like bears.
C. I’m sorry.
D. Nice to meet you.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. This is a cat. (Đây là một con mèo.)
B. I like bears. (Tớ thích gấu.)
C. I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
D. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. That’s OK.
B. Touch your leg.
C. You’re welcome.
D. Thank you.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. That’s OK. (Không sao đâu.) → Dùng đáp lại lời xin lỗi.
B. Touch your leg. (Hãy chạm vào chân của bạn.)
C. You’re welcome. (Không có gì.) → Dùng đáp lại lời cảm ơn.
D. Thank you. (Cảm ơn bạn.)
Mẫu câu đúng dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Question 9. Look and choose the best answer.
A. Sit down!
B. Thank you!
C. Touch your head.
D. I’m sorry.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. Sit down! (Ngồi xuống!)
B. Thank you! (Cảm ơn bạn!)
C. Touch your head. (Hãy chạm vào đầu của bạn.)
D. I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10. Find the mistake.
Hello , this it my cat . I like cats .
A. Hello
B. it
C. cat
D. cats
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + my + tên con vật (số ít). (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. it là từ sai.
Sửa: it → is
Dịch nghĩa: Xin chào, đây là chú mèo của tớ. Tớ thích mèo.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I like bear.
B. I like a bears.
C. I like bears.
D. I likes bear.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
- Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
- Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ “like” giữ nguyên không chia.
- Danh từ “bear” thêm đuôi “s” để chỉ loài vật.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ thích gấu.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. This is a snake.
B. This is a snakes.
C. This is snakes.
D. This a snake.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một con rắn.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. I sorry.
B. I’s sorry.
C. I is sorry.
D. I’m sorry.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu đúng dùng để xin lỗi: I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
Chọn đáp án D.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. That’s OK.
B. That OK.
C. That OK’s.
D. That’s OK’s.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu đúng dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Question 15. Match.
1. Nice to meet you.
a. You’re welcome.
2. Thank you.
b. Nice to meet you, too.
3. I’m sorry.
c. That’s OK.
A. c, a, b
B. a, b, c
C. b, a, c
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
1 – b: Nice to meet you. – Nice to meet you, too. (Rất vui được gặp bạn. – Tớ cũng rất vui được gặp bạn.)
2 – a: Thank you. – You’re welcome. (Cảm ơn bạn. – Không có gì.)
3 – c: I’m sorry. – That’s OK. (Tớ xin lỗi. – Không sao đâu.)
Question 16. Rearrange.
dogs / I / like / .
A. Dogs like I.
B. Dogs I like.
C. Like I dogs.
D. I like dogs.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ thích chó.
Question 17. Rearrange.
a / this / monkey / is / .
A. Is this a monkey.
B. This is monkey a.
C. This is a monkey.
D. A monkey this is.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một con khỉ.
Question 18. Choose the correct answer.
Jack: I’m sorry.
Larry: _______
A. That’s OK.
B. Goodbye.
C. Nice to meet you.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Không sao đâu.
B. Tạm biệt.
C. Rất vui được gặp bạn.
D. Không có gì.
Mẫu câu đúng dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
Jack: Tớ xin lỗi.
Larry: Không sao đâu.
Question 19. Choose the correct answer.
It / pink / bird / .
A. It a pink bird.
B. It’s a pink bird.
C. It’s pink a bird.
D. It’s pink bird.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật nào đó:
It’s / It is + a/an + (màu sắc) + tên con vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một con chim màu hồng.
Question 20. Choose the correct answer.
This / a / cat / .
A. This a cat.
B. This is a cat.
C. This a cat is.
D. This a is cat.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một con mèo.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác