Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 3 (có đáp án): Colors
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 3: Colors với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 3 (có đáp án): Colors TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Which word begins with the letter A ?
Quảng cáo
A. ant
B. blue
C. yellow
D. flower
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. ant (n): con kiến
B. blue (n): màu xanh da trời
C. yellow (n): màu vàng
D. flower (n): bông hoa
Đáp án A. ant là từ bắt đầu bằng chữ cái A.
Question 2. Which word begins with the letter B ?
A. red
B. pink
C. brother
D. white
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. red (n): màu đỏ
B. pink (n): màu hồng
C. brother (n): anh/em trai
D. white (n): màu trắng
Đáp án C. brother là từ bắt đầu bằng chữ cái B.
Quảng cáo
Question 3. Which word begins with the letter C ?
A. c olor
B. blue
C. t hank
D. welcome
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. c olor (n): màu sắc
B. blue (n): màu xanh da trời
C. t hank (v): cảm ơn
D. welcome (v): chào mừng
Đáp án A. c olor là từ bắt đầu bằng chữ cái C.
Question 4. Which word begins with the letter D ?
A. red
B. flower
C. book
D. door
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. red (n): màu đỏ
B. flower (n): bông hoa
C. book (n): quyển sách
D. door (n): cánh cửa (ra vào)
Đáp án D. door là từ bắt đầu bằng chữ cái D.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. yellow
B. r ed
C. p ink
D. white
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. yellow (n): màu vàng
B. r ed (n): màu đỏ
C. p ink (n): màu hồng
D. white (n): màu trắng
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 6. Look and choose.
A. blue
B. r ed
C. yellow
D. white
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. blue (n): màu xanh da trời
B. r ed (n): màu đỏ
C. yellow (n): màu vàng
D. white (n): màu trắng
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose.
A. white
B. book
C. blue
D. red
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. white (n): màu trắng
B. book (n): quyển sách
C. blue (n): màu xanh da trời
D. red (n): màu đỏ
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Quảng cáo
Question 8. Which letter is missing?
A. A
B. O
C. E
D. U
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
FLOWER: bông hoa
Question 9. Which letter is missing?
A. A
B. I
C. E
D. U
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
WHITE: màu trắng
Question 10. Choose the correct spelling.
A. bink
B. pik
C. pink
D. pingk
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
pink (n): màu hồng
Question 11. Choose the correct spelling.
A. jellow
B. yellow
C. yellaw
D. zellow
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
yellow (n): màu vàng
Question 12. Which letter is redundant ?
BLUEM
A. L
B. U
C. E
D. M
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
BLUE: màu xanh da trời
Question 13. Look and tick √ or X .
a pink book
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
a pink book: một quyển sách màu hồng
Question 14. Look and tick √ or X .
a yellow pencil
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
a yellow pencil: một cái bút chì màu vàng
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
a blue flower
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
a blue flower: một bông hoa màu xanh da trời
Trong ảnh là bông hoa màu đỏ (a red flower: một bông hoa màu đỏ).
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: It’s white.
Dịch nghĩa: Nó có màu trắng.
Question 17. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
A. Thank you!
B. It’s blue.
C. Goodbye!
D. Nice to meet you.
Dịch nghĩa:
A. Cảm ơn bạn!
B. Nó có màu xanh da trời.
C. Tạm biệt!
D. Rất vui được gặp bạn.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
A. Sit down.
B. This is my flower.
C. It’s a pink bag.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Câu nghe: You’re welcome.
Dịch nghĩa: Không có gì.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
A. It’s a red flower .
B. Thank you!
C. It’s yellow .
D. It’s a white door .
Dịch nghĩa:
A. Nó là một bông hoa màu đỏ.
B. Cảm ơn bạn!
C. Nó có màu vàng .
D. Nó là một cái cửa màu trắng.
Question 20. Look, listen, and choose .
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
A. flower
B. book
C. father
D. pencil
Dịch nghĩa:
A. flower ( n): bông hoa
B. book ( n): quyển sách
C. father ( n): bố
D. pencil ( n): bút chì
Question 1. Fill in the blank.
It _______ pink.
A. a
B. is
C. this
D. to
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về màu sắc đồ vật nào đó: It’s / It is + màu sắc. (Nó có màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó có màu hồng.
Question 2. Fill in the blank.
It’s ______ flower.
A. to
B. this
C. a
D. too
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s / It is + a/an + tên đồ vật. (Nó là một...)
Xét các đáp án, ta thấy C. a là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là một bông hoa.
Question 3. Fill in the blank.
It’s a _______ pencil.
A. white
B. my
C. yes
D. too
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về màu sắc đồ vật nào đó:
It’s / It is + a/an + màu sắc + tên đồ vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy A. white là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là một cái bút chì màu trắng.
Question 4. Fill in the blank.
Peter: _______ you!
Anne: You’re welcome!
A. Hello
B. Goodbye
C. Thanks
D. Thank
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Xin chào
B. Tạm biệt
C. Cảm ơn (Thanks = Thank you)
D. Cảm ơn
Khi ai đó trả lời “You’re welcome!”, nghĩa là trước đó người kia phải cảm ơn.
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa:
Peter: Cảm ơn cậu!
Anne: Không có gì!
Question 5. Fill in the blank.
Tom: Thank you!
Marry: ________.
A. Yes
B. No
C. You’re welcome
D. Nice
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Đúng vậy
B. Không phải
C. Không có gì
D. Rất vui
Để đáp lại lời cảm ơn, ta dùng mẫu câu “You’re welcome.”
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa:
Tom: Cảm ơn cậu!
Marry: Không có gì.
Question 6. Choose the right sentence.
A. It’s a pink bag.
B. This is my blue bag.
C. It’s white.
D. It a pink bag.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Nó là một cái cặp màu hồng.
B. Đây là cái cặp màu xanh da trời của tớ.
C. Nó có màu trắng.
D. It a pink bag. → Sai ngữ pháp. Mẫu câu nói về màu sắc đồ vật nào đó: It’s / It is + a/an + màu sắc + tên đồ vật. (Nó là một ... màu ...)
Dựa vào dịch nghĩa các đáp án và ngữ pháp, chọn đáp án A.
Question 7. Choose the right sentence.
A. Thank you!
B. This is a yellow flower.
C. It’s a pink flower.
D. It’s blue.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Cảm ơn bạn!
B. Đây là một bông hoa màu vàng.
C. Nó là một bông hoa màu hồng.
D. Nó có màu xanh da trời.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. Nice to meet you!
B. It’s a pencil.
C. Goodbye.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Rất vui được gặp bạn!
B. Nó là một cái bút chì.
C. Tạm biệt.
D. Không có gì.
Dùng mẫu câu “You’re welcome” để đáp lại lời cảm ơn.
Chọn đáp án D.
Question 9. Find the mistake.
It ’s a bink cap .
A. It
B. a
C. bink
D. cap
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
pink (n): màu hồng
“bink” là từ sai chính tả, chọn đáp án C.
Sửa: bink → pink
Dịch: Nó là một cái mũ lưỡi trai màu hồng.
Question 10. Find the mistake.
This is my pencil yellow .
A. This
B. is
C. my
D. pencil yellow
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về màu sắc của đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + màu sắc + tên đồ vật. (Đây là ... màu ... của tớ.)
Chọn đáp án D.
Sửa: pencil yellow → yellow pencil
Dịch nghĩa: Đây là chiếc bút chì màu vàng của tớ.
Question 11. Find the mistake.
Marry: Thanks you !
Jack: You’re welcome .
A. Thanks
B. you
C. You’re
D. welcome
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có: thanks = thank you: cảm ơn.
Chọn đáp án A.
Sửa: thanks → thank
Dịch nghĩa:
Marry: Cảm ơn cậu!
Jack: Không có gì.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. Red it’s.
B. It’s red’s.
C. It’s red.
D. It’s a red.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về màu sắc đồ vật nào đó: It’s / It is + màu sắc. (Nó có màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó có màu đỏ.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. It’s white flower.
B. It’s a white flower.
C. It’s a flower white.
D. It’s white a flower.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về màu sắc đồ vật nào đó:
It’s / It is + a/an + màu sắc + tên đồ vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một bông hoa màu trắng.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. Your welcome.
B. You’re a welcome.
C. You’re welcome.
D. You’re is welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu dùng để đáp lại lời cảm ơn: You’re welcome. (Không có gì.)
Chọn đáp án C.
Question 15. Match.
1. Nice to meet you.
a. Nice to meet you, too.
2. Thank you!
b. Hi!
3. Hello!
c. You’re welcome.
A. c, a, b
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
1 – a: Rất vui được gặp bạn. – Tớ cũng rất vui được gặp bạn.
2 – c: Cảm ơn bạn! – Không có gì.
3 – b: Xin chào! – Chào!
Question 16. Rearrange.
yellow / a / it’s / door / .
A. Yellow it’s a door.
B. It’s a yellow door.
C. It’s a door yellow.
D. A door it’s yellow.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về màu sắc đồ vật nào đó:
It’s / It is + a/an + màu sắc + tên đồ vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một cái cửa màu vàng.
Question 17. Rearrange.
my / blue / this / is / bag / .
A. My blue bag is this.
B. This is my blue bag.
C. This is my bag blue.
D. Blue bag this is my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về màu sắc của đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + màu sắc + tên đồ vật. (Đây là ... màu ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chiếc cặp màu xanh da trời của tớ.
Question 18. Choose the correct answer.
It’s / pink / book / .
A. It’s pink book.
B. It’s pink a book.
C. It’s a pink book.
D. It’s a my pink book.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về màu sắc đồ vật nào đó:
It’s / It is + a/an + màu sắc + tên đồ vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một quyển sách màu hồng.
Question 19. Choose the correct answer.
This / my / white / pencil / .
A. This it my white pencil.
B. This is my white pencil.
C. This is my a white pencil.
D. This my is white pencil.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về màu sắc của đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + màu sắc + tên đồ vật. (Đây là ... màu ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chiếc bút chì màu trắng của tớ.
Question 20. Choose the correct answer.
Mia: ______________.
Jack: You’re welcome.
A. Thank you
B. Goodbye
C. Hello
D. Sit down
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Cảm ơn bạn
B. Tạm biệt
C. Xin chào
D. Ngồi xuống
Khi ai đó trả lời “You’re welcome.”, nghĩa là trước đó người kia phải cảm ơn.
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
Mia: Cảm ơn bạn.
Jack: Không có gì.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác