Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 6 (có đáp án): Activities
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 6: Activities với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 6 (có đáp án): Activities TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Which word begins with the letter E ?
Quảng cáo
A. elephant
B. flower
C. swim
D. run
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. elephant (n): con voi
B. flower (n): bông hoa
C. swim (v): bơi
D. run (v): chạy
Đáp án A. elephant là từ bắt đầu bằng chữ cái E.
Question 2. Which word begin s with the letter F ?
A. sing
B. bear
C. monkey
D. father
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. sing (v): hát
B. bear (n): con gấu
C. monkey (n): con khỉ
D. father (n): bố
Đáp án D. father là từ bắt đầu bằng chữ cái F.
Quảng cáo
Question 3. Which word begin s with the letter G ?
A. can
B. leg
C. arm
D. goodbye
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. can: có thể
B. leg (n): chân
C. arm (n): cánh tay
D. goodbye: tạm biệt
Đáp án D. goodbye là từ bắt đầu bằng chữ cái G.
Question 4. Which word begin s with the letter H ?
A. white
B. head
C. pencil
D. listen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. white (n): màu trắng
B. head (n): đầu
C. pencil (n): bút chì
D. listen (v): lắng nghe
Đáp án B. head là từ bắt đầu bằng chữ cái H.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. sing
B. swim
C. run
D. like
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. sing (v): hát
B. swim (v): bơi
C. run (v): chạy
D. like (v): thích
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Look and choose.
A. run
B. sing
C. swim
D. boy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. run (v): chạy
B. sing (v): hát
C. swim (v): bơi
D. boy (n): bé trai
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose.
A. touch
B. meet
C. run
D. sit
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. touch (v): chạm
B. meet (v): gặp
C. run (v): chạy
D. sit (v): ngồi
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Quảng cáo
Question 8. Look and choose : SWIM .
Question 9. Look and choose : RUN.
Question 10. Which letter is missing?
A. K
B. H
C. G
D. B
Question 11. Which letter is missing?
A. A
B. E
C. O
D. I
Question 12. Which letter is missing ?
A. A
B. U
C. E
D. I
Question 13. Look and tick √ or X .
swim
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
swim (v): bơi
Trong bức tranh, cậu bé đang hát (sing: hát).
Question 14. Look and tick √ or X .
sing
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
sing (v): hát
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
listen
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
listen (v): nghe
Trong bức tranh, cô bé đang chạy (run: chạy).
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Câu nghe: I can sing.
Dịch nghĩa: Tớ có thể/biết hát.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
A. This is my brother.
B. It’s blue.
C. I can swim.
D. I like cats.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nghe: I can swim.
Dịch nghĩa: Tớ có thể/biết bơi.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
I can _______.
A. run
B. touch
C. like
D. red
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Câu nghe: I can run.
Dịch nghĩa: Tớ có thể/biết chạy.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A. I like bears.
B. Touch your arm.
C. I can swim.
D. It’s pink.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
A. I like bears.
B. Touch your arm.
C. I can swim.
D. It’s pink.
Dịch nghĩa:
A. Tớ thích gấu.
B. Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
C. Tớ có thể/biết bơi.
D. Nó có màu hồng.
Question 20. Look, listen, and choose .
Bài nghe:
A. I can run.
B. I can sing.
C. I can stand up.
D. I can swim.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
A. I can run.
B. I can sing.
C. I can stand up.
D. I can swim.
Dịch nghĩa:
A. Tớ có thể/biết chạy.
B. Tớ có thể/biết hát.
C. Tớ có thể/biết đứng lên.
D. Tớ có thể/biết bơi.
Question 1. Fill in the blank.
I _______ run.
A. like
B. is
C. can
D. a yellow bird
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy C. can là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể chạy.
Question 2. Fill in the blank.
I can _______.
A. sing
B. it
C. sings
D. like
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Sau “can” là động từ nguyên thể không chia.
Xét các đáp án, ta thấy A. sing là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể hát.
Question 3. Fill in the blank.
_______ can swim.
A. This
B. Is
C. My
D. I
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. I là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể bơi.
Question 4. Fill in the blank.
I can _______.
A. meet
B. book
C. head
D. touch my leg
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. meet (v): gặp, gặp gỡ
B. book (n): quyển sách
C. head (n): đầu
D. touch my leg (v. phr): chạm vào chân của tớ
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. touch my leg là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể chạm vào chân của mình.
Question 5. Fill in the blank.
I _______ sing.
A. is
B. can
C. touch
D. listen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. is: thì, là, ở
B. can: có thể
C. touch (v): chạm
D. listen (v): nghe
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. can là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể hát.
Question 6. Look and choose the best answer.
A. This is my leg.
B. I like dogs.
C. I can sing.
D. It’s a white dog.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. This is my leg. (Đây là chân của tớ.)
B. I like dogs. (Tớ thích chó.)
C. I can sing. (Tớ có thể hát.)
D. It’s a white dog. (Nó là một con chó màu trắng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 7. Look and choose the best answer.
A. I can swim.
B. I can run.
C. I’m sorry.
D. Nice to meet you.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. I can swim. (Tớ có thể bơi.)
B. I can run. (Tớ có thể chạy.)
C. I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
D. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. That’s OK.
B. I can run.
C. You’re welcome.
D. Thank you.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. That’s OK. (Không sao đâu.)
B. I can run. (Tớ có thể chạy.)
C. You’re welcome. (Không có gì.)
D. Thank you. (Cảm ơn bạn.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 9. Find the mistake.
This is my dog . Dogs can swims .
A. This
B. my
C. dog
D. swims
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Sau “can” động từ giữ nguyên không thêm “s”.
Chọn đáp án D.
Sửa: swims → swim
Dịch nghĩa: Đây là con chó của tớ. Chó biết bơi.
Question 10. Choose the correct sentence.
A. I can red.
B. I can flower.
C. I can cat.
D. I can run.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Sau “can” là một động từ chỉ hành động.
Xét các đáp án:
- red (n): màu đỏ
- flower (n): bông hoa
- cat (n): con mèo
- run (v): chạy
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Tớ có thể chạy.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. My brother can swims.
B. My brother can swim.
C. My brother can is swim.
D. My brother swim can.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Anh trai tớ có thể bơi.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. It’s can sing.
B. This is can sings.
C. I can sing.
D. I’m can sing.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể hát.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. Snakes swim can.
B. Snakes can swim.
C. Can snakes swim.
D. Swim snakes can.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Rắn có thể bơi.
Question 14. Choose the INCORRECT sentence.
A. I can sing.
B. I can run.
C. I can sorry.
D. I can swim.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Sau “can” là động từ chỉ hành động, tuy nhiên “sorry” không phải động từ chỉ hành động.
→ Đáp án sai là C.
Dịch nghĩa các đáp án đúng:
A. I can sing. (Tớ có thể hát.)
B. I can run. (Tớ có thể chạy.)
D. I can swim. (Tớ có thể bơi.)
Question 15. Match.
1. I can
a. OK.
2. I’m
b. sorry.
3. That’s
c. sing.
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, a, c
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
1 – c: I can sing. (Tớ có thể hát.)
2 – b: I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
3 – a: That’s OK. (Không sao đâu.)
Question 16. Rearrange.
can / He / run / .
A. Run can he.
B. Run he can.
C. He can run.
D. Can he run.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Anh ấy có thể chạy.
Question 17. Rearrange.
sing / birds / can / .
A. Can birds sing.
B. Birds can sing.
C. Sing birds can.
D. Birds sing can.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chim có thể hót.
Question 18. Rearrange.
swim / can / dogs / .
A. Dogs can swim.
B. Can dogs swim.
C. Swim can dogs.
D. Dogs swim can.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chó có thể bơi.
Question 19. Choose the correct answer.
She / can / swim / .
A. She can swim.
B. She can is swim.
C. She’s can swim.
D. She can OK swim.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Cô ấy có thể bơi.
Question 20. Choose the correct answer.
Cats / run / .
A. Cats is run.
B. Cats it run.
C. Cats can run.
D. Cats a run.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Mèo có thể chạy.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác