Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 9 (có đáp án): Toys
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 9: Toys với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 9 (có đáp án): Toys TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Which word begins with the letter M ?
Quảng cáo
A. mouse
B. car
C. ball
D. nine
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. mouse (n): con chuột
B. car (n): xe hơi
C. ball (n): quả bóng
D. nine (n): số 9
Đáp án A. mouse là từ bắt đầu bằng chữ cái M.
Question 2. Which word begin s with the letter I ?
A. seven
B. ten
C. it
D. teddy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. seven (n): số 7
B. ten (n): số 10
C. it (pronoun): nó
D. teddy (n): gấu bông
Đáp án C. it là từ bắt đầu bằng chữ cái I.
Quảng cáo
Question 3. Which word begin s with the letter J ?
A. jump
B. banana
C. have
D. many
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. jump (v): nhảy
B. banana (n): quả chuối
C. have (v): có
D. many (determiner): nhiều
Đáp án A. jump là từ bắt đầu bằng chữ cái J.
Question 4. Look and choose.
A. teddy bear
B. nine
C. car
D. ball
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. teddy bear (n): gấu bông
B. nine (n): số 9
C. car (n): xe hơi
D. ball (n): quả bóng
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. cookie
B. teddy bear
C. eight
D. sandwich
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. cookie (n): bánh quy
B. teddy bear (n): gấu bông
C. eight (n): số 8
D. sandwich (n): bánh mì kẹp
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Look and choose: BALL.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
BALL: quả bóng
Question 7. Look and choose : SEVEN.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
SEVEN: số 7
Quảng cáo
Question 8. Look and choose : EIGHT.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
EIGHT: số 8
Question 9 . Which letter is missing?
A. A
B. I
C. E
D. O
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
NINE: số 9
Question 1 0 . Which letter is missing?
A. A
B. I
C. E
D. O
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
TEN: số 10
Question 1 1 . Which letter is missing?
A. I
B. E
C. A
D. Y
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
TEDDY BEAR: gấu bông
Question 12 . Odd one out.
A. two
B. nine
C. ten
D. number
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. two (n): số 2
B. nine (n): số 9
C. ten (n): số 10
D. number (n): con số, số đếm
Đáp án D. number chỉ chung số đếm, các đáp án còn lại là tên số đếm cụ thể.
Question 13 . Odd one out.
A. ball
B. car
C. teddy bear
D. banana
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. ball (n): quả bóng
B. car (n): xe hơi
C. teddy bear (n): gấu bông
D. banana (n): quả chuối
Đáp án D. banana chỉ đồ ăn, các đáp án còn lại là đồ chơi.
Question 14. Look and tick √ or X .
ten
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
ten (n): số 10
Trong bức tranh là hình số 8 (eight: số 8).
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
ball
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
ball (n): quả bóng
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: seven cars
Dịch nghĩa: 7 chiếc xe hơi
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
A. I have a sandwich.
B. I have a teddy bear.
C. I want a teddy bear.
D. Eight teddy bears
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: I have a teddy bear.
Dịch nghĩa: Tớ có một con gấu bông.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
- How many balls?
- ______________
A. Nine balls.
B. I want a banana.
C. I’m six.
D. This is a ball.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
- How many balls?
- Nine balls.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu quả bóng?
- Chín quả bóng.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
A. This is a bear.
B. Three teddy bears.
C. I want a car.
D. How many cars?
Dịch nghĩa:
A. Đây là một con gấu.
B. Ba con gấu bông.
C. Tớ muốn một chiếc xe hơi.
D. Có bao nhiêu chiếc xe hơi?
Question 20. Look, listen, and choose .
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
A. It’s white.
B. I have a pencil.
C. Six bananas.
D. I want a book.
Dịch nghĩa:
A. Nó có màu trắng.
B. Tớ có một cái bút chì.
C. Sáu quả chuối.
D. Tớ muốn một quyển sách.
Question 1. Fill in the blank.
I _______ a teddy bear.
A. can
B. is
C. have
D. nice
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C. have là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một con gấu bông.
Question 2. Fill in the blank.
I have ________.
A. a balls
B. ball
C. two ball
D. a ball
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. a ball là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một quả bóng.
Question 3. Fill in the blank.
– How _______ cars?
– Eight cars.
A. old
B. is
C. many
D. are
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Xét các đáp án, ta thấy C. many là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
– Có bao nhiêu chiếc xe hơi?
– Tám chiếc xe hơi.
Question 4. Fill in the blank.
- How many dogs?
- ______________
A. Five dogs.
B. Thank you.
C. I’m five.
D. Dogs can run.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu con chó?
- __________________
A. Năm con chó.
B. Cảm ơn.
C. Tớ năm tuổi.
D. Chó có thể chạy.
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Trả lời: Số đếm + danh từ số nhiều. (Có ...)
Dựa vào dịch nghĩa các đáp án và ngữ pháp trên, ta thấy A là đáp án đúng.
Question 5. Look and choose.
A. It’s pink.
B. I have a bag.
C. I like bananas.
D. How many cookies?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. It’s pink. (Nó có màu hồng.)
B. I have a bag. (Tớ có một cái cặp sách.)
C. I like bananas. (Tớ thích chuối.)
D. How many cookies? (Có bao nhiêu cái bánh quy?)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Look and choose.
How many birds?
A. Blue birds.
B. Five birds.
C. Seven birds.
D. Eight birds.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con chim?
A. Blue birds. (Những con chim màu xanh dương.)
B. Five birds. (Năm con chim.)
C. Seven birds. (Bảy con chim.)
D. Eight birds. (Tám con chim.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose.
A. I want a sandwich.
B. I’m seven.
C. Seven books.
D. How old are you?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. I want a sandwich. (Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.)
B. I’m seven. (Tớ bảy tuổi.)
C. Seven books. (Bảy quyển sách.)
D. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 8. Find the mistake.
I have a teddy bears .
A. I
B. have
C. a
D. bears
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
→ Danh từ sau “a” không thêm “s”.
Chọn đáp án D.
Sửa: bears → bear
Dịch nghĩa: Tớ có một con gấu bông.
Question 9. Find the mistake.
Vinh: How many balls?
Mai: Ten ball .
A. How
B. many
C. Ten
D. ball
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Trả lời: Số đếm + danh từ số nhiều. (Có ...)
→ Danh từ “ball” cần ở dạng số nhiều, do theo sau số đếm 10 (ten).
Chọn đáp án D.
Sửa: ball → balls
Dịch nghĩa:
Vinh: Có bao nhiêu quả bóng?
Mai: Mười quả bóng.
Question 10. Find the mistake.
Bobby: How old teddy bears ?
Alfie: Eight teddy bears.
A. How
B. old
C. bears
D. Eight
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
- Trả lời: Số đếm + danh từ số nhiều. (Có ...)
- How old: bao nhiêu tuổi, nghĩa không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Chọn đáp án B.
Sửa: old → many
Dịch nghĩa:
Bobby: Có bao nhiêu con gấu bông?
Alfie: Tám con gấu bông.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I have car.
B. I have run.
C. I have a car.
D. I have a swim.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...) → loại A và B.
Sau “a” là một danh từ, mà “swim” (bơi) là động từ → loại D.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc xe hơi.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. How old balls?
B. How many ball?
C. How many balls?
D. Balls how many?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Xét các đáp án, ta thấy B và C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên. Tuy nhiên, loại B vì “ball” thiếu dạng số nhiều “s”.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu quả bóng?
Question 13. Choose the best answer.
How old are you?
A. Nine teddy bears.
B. I have a teddy bear.
C. I’m nine.
D. I want a teddy bear.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi?
A. Chín con gấu bông.
B. Tớ có một con gấu bông.
C. Tớ chín tuổi.
D. Tớ muốn một con gấu bông.
Chọn đáp án C.
Question 14. Choose the best answer.
How many cats?
A. I want a sandwich.
B. Cats can swim.
C. This is my cat.
D. Six cats.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con mèo?
A. Tớ muốn một chiếc bánh mì kẹp.
B. Mèo biết bơi.
C. Đây là con mèo của tớ.
D. Sáu con mèo.
Chọn đáp án D.
Question 15. Match.
1. How many balls?
a. Three balls.
2. How old are you?
b. That’s OK.
3. I’m sorry.
c. I’m nine.
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
1 – a: How many balls? (Có bao nhiêu quả bóng?) – Three balls. (Ba quả bóng.)
2 – c: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) – I’m nine. (Tớ chín tuổi.)
3 – b: I’m sorry. (Tớ xin lỗi.) – That’s OK. (Không sao.)
Question 16. Rearrange.
a / car / I / have / .
A. A car have I.
B. I have car a.
C. I have a car.
D. I a have car.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc xe hơi.
Question 17. Rearrange.
I / yellow / banana / a / have / .
A. I have a banana yellow.
B. I have a yellow banana.
C. I have yellow a banana.
D. I have yellow banana a.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + (màu sắc) + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có một quả chuối màu vàng.
Question 18. Rearrange.
bear / is / this / teddy / my / .
A. This is teddy bear my.
B. This is my teddy bear.
C. This is my bear teddy.
D. My teddy bear this is.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu giới thiệu về đồ vật nào đó: This is my + tên đồ vật. (Đây là ... của tớ.)
- Cụm từ đúng: my teddy bear – con gấu bông của tớ.
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là con gấu bông của tớ.
Question 19. Choose the best answer.
I / have / sandwich / .
A. I have sandwich.
B. I is have a sandwich.
C. I have a sandwich.
D. I have a sandwiches.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có một cái bánh mì kẹp.
Question 20. Choose the best answer.
How many / monkeys / ? – Four / monkeys / .
A. How many monkeys? – Four many monkeys.
B. How old many monkeys? – Four monkeys.
C. How many monkeys? – Four monkeys.
D. How many are monkeys? – Four monkeys.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Trả lời: Số đếm + danh từ số nhiều. (Có ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con khỉ? – Bốn con khỉ.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác