Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 8 (có đáp án): Food
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 8: Food với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 8 (có đáp án): Food TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Which word begins with the letter K ?
Quảng cáo
A. banana
B. pink
C. kick
D. sandwich
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. banana (n): quả chuối
B. pink (n): màu hồng
C. kick (v): đá
D. sandwich (n): bánh mì kẹp
Đáp án C. kick là từ bắt đầu bằng chữ cái K.
Question 2. Which word begin s with the letter L ?
A. leaf
B. cookie
C. food
D. three
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. leaf (n): chiếc lá
B. cookie (n): bánh quy
C. food (n): đồ ăn
D. three (n): số 3
Đáp án A. leaf là từ bắt đầu bằng chữ cái L.
Quảng cáo
Question 3. Look and choose.
A. cookie
B. banana
C. sandwich
D. two
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. cookie (n): bánh quy
B. banana (n): quả chuối
C. sandwich (n): bánh mì kẹp
D. two (n): số 2
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 4. Look and choose.
A. arm
B. bear
C. sandwich
D. cookie
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. arm (n): cánh tay
B. bear (n): con gấu
C. sandwich (n): bánh mì kẹp
D. cookie (n): bánh quy
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. cookie
B. three
C. number
D. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. cookie (n): bánh quy
B. three (n): số 3
C. number (n): con số, số đếm
D. sister (n): chị/em gái
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 6. Look and choose: COOKIE.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
COOKIE: bánh quy
Question 7. Look and choose : BANANA.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
BANANA: quả chuối
Quảng cáo
Question 8. Look and choose : SANDWICH.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
SANDWICH: bánh mì kẹp
Question 9 . Odd one out.
A. cookie
B. banana
C. sandwich
D. food
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. cookie (n): bánh quy
B. banana (n): quả chuối
C. sandwich (n): bánh mì kẹp
D. food (n): đồ ăn
Đáp án D. food chỉ chung đồ ăn, các đáp án còn lại là tên đồ ăn cụ thể.
Question 10. Which letter is missing?
A. A
B. E
C. O
D. U
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
SANDWICH: bánh mì kẹp
Question 11. Which letter is missing?
A. C
B. L
C. K
D. Q
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
COOKIE: bánh quy
Question 1 2 . Which letter is missing?
A. K
B. L
C. B
D. N
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
BANANA: quả chuối
Question 13. Look and tick √ or X .
book
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
book (n): quyển sách
Trong bức tranh là hình chiếc bánh mì kẹp (sandwich: bánh mì kẹp).
Question 14. Look and tick √ or X .
banana
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
banana (n): quả chuối
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
four
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
four (n): số 4
Trong bức tranh là hình các món ăn (food: đồ ăn).
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: four bananas
Dịch nghĩa: bốn quả chuối
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
A. I want a cookie.
B. I want a pencil.
C. I want a banana.
D. I want a sandwich.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Câu nghe: I want a sandwich.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
I want a _______.
A. food
B. cookie
C. banana
D. book
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: I want a cookie.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
A. This is a bear.
B. I like monkeys.
C. I want a banana.
D. It’s a yellow cat.
Dịch nghĩa:
A. Đây là một con gấu.
B. Tớ thích khỉ.
C. Tớ muốn một quả chuối.
D. Nó là một con mèo màu vàng.
Question 20. Look, listen, and choose .
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
A. It’s white.
B. Touch your arm.
C. I’m six.
D. I want a book.
Dịch nghĩa:
A. Nó có màu trắng.
B. Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
C. Tớ sáu tuổi.
D. Tớ muốn một quyển sách.
Question 1. Fill in the blank.
I _______ a cookie.
A. thanks
B. is
C. are
D. want
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. want là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 2. Fill in the blank.
I want _______ banana.
A. a
B. it
C. is
D. yellow
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A. a là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Question 3. Fill in the blank.
I want a _______.
A. sing
B. pencil
C. it
D. this
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. pencil là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bút chì.
Question 4. Fill in the blank.
I _______ a sandwich.
A. listen
B. sit down
C. stand up
D. want
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. want là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.
Question 5. Look and choose.
A. It’s pink.
B. I’m three.
C. I want a book.
D. This is my brother.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. It’s pink. (Nó có màu hồng.)
B. I’m three. (Tớ ba tuổi.)
C. I want a book. (Tớ muốn một quyển sách.)
D. This is my brother. (Đây là anh/em trai của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 6. Look and choose.
A. I’m one.
B. This is a banana.
C. I want a bag.
D. It’s a yellow flower.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. I’m one. (Tớ một tuổi.)
B. This is a banana. (Đây là một quả chuối.)
C. I want a bag. (Tớ muốn một cái cặp.)
D. It’s a yellow flower. (Nó là một bông hoa màu vàng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose the best answer.
A. I want a sandwich.
B. Vinh’s six.
C. I like cats.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. I want a sandwich. (Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.)
B. Vinh’s six. (Vinh sáu tuổi.)
C. I like cats. (Tớ thích mèo.)
D. You’re welcome. (Không có gì.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 8. Find the mistake.
I want a bananas.
A. I
B. want
C. a
D. bananas
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
→ Danh từ theo sau “a” không thêm “s”.
Chọn đáp án D.
Sửa: bananas → banana
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. I want sandwich.
B. I wants sandwich.
C. I want a sandwich.
D. It want a sandwich.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.
Question 10. Choose the correct sentence.
A. I want a flower pink.
B. I want a pink flower.
C. I want pink a flower.
D. A pink flower want I.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + (màu sắc) + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một bông hoa màu hồng.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I want swim.
B. I want run.
C. I want a sing.
D. I want a book.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Sau “a” là một danh từ, chọn đáp án D.
“swim, run, sing” đều là các động từ chỉ hành động
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quyển sách.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. I want six.
B. I’m want a cookie.
C. I want a cookie.
D. I can a cookie.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. I’m want a banana.
B. A banana want.
C. This want a banana.
D. I want a banana.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Question 14. Choose the INCORRECT sentence.
A. I want sandwich.
B. My brother’s five.
C. I want a pencil.
D. That’s OK.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Sai. Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Sửa lại: I want a sandwich.
B. Đúng. Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
C. Đúng. Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
D. Đúng. Mẫu câu dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Question 15. Match.
1. I’m
a. swim.
2. I want
b. four.
3. I can
c. a bag.
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
1 – b: I’m four. (Tớ bốn tuổi.)
2 – c: I want a bag. (Tớ muốn một cái cặp.)
3 – a: I can swim. (Tớ có thể bơi.)
Question 16. Rearrange.
a / cookie / I / want / .
A. A cookie want I.
B. I want cookie a.
C. I want a cookie.
D. I a want cookie.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 17. Rearrange.
I / red / bag / a / want / .
A. I want a bag red.
B. I want a red bag.
C. I want red a bag.
D. I want red bag a.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + (màu sắc) + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái cặp màu đỏ.
Question 18. Rearrange.
cookie / want / a / I / .
A. I want a cookie.
B. A cookie I want.
C. Cookie a I want.
D. A want I cookie.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 19. Choose the best answer.
I / want / banana.
A. I want banana.
B. I is want a banana.
C. I want a banana.
D. I want two banana.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Question 20. Choose the best answer.
I / want / blue / book / .
A. I want blue book.
B. I want blue a book.
C. I want blue book a.
D. I want a blue book.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + (màu sắc) + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quyển sách màu xanh dương.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác