Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 8 Grammar (có đáp án)
Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 8: Food phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 8 Grammar (có đáp án) TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Fill in the blank.
Quảng cáo
I _______ a cookie.
A. thanks
B. is
C. are
D. want
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. want là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 2. Fill in the blank.
I want _______ banana.
A. a
B. it
C. is
D. yellow
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A. a là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Quảng cáo
Question 3. Fill in the blank.
I want a _______.
A. sing
B. pencil
C. it
D. this
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. pencil là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bút chì.
Question 4. Fill in the blank.
I _______ a sandwich.
A. listen
B. sit down
C. stand up
D. want
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. want là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.
Question 5. Look and choose.
Quảng cáo
A. It’s pink.
B. I’m three.
C. I want a book.
D. This is my brother.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. It’s pink. (Nó có màu hồng.)
B. I’m three. (Tớ ba tuổi.)
C. I want a book. (Tớ muốn một quyển sách.)
D. This is my brother. (Đây là anh/em trai của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 6. Look and choose.
A. I’m one.
B. This is a banana.
C. I want a bag.
D. It’s a yellow flower.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. I’m one. (Tớ một tuổi.)
B. This is a banana. (Đây là một quả chuối.)
C. I want a bag. (Tớ muốn một cái cặp.)
D. It’s a yellow flower. (Nó là một bông hoa màu vàng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose the best answer.
A. I want a sandwich.
B. Vinh’s six.
C. I like cats.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. I want a sandwich. (Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.)
B. Vinh’s six. (Vinh sáu tuổi.)
C. I like cats. (Tớ thích mèo.)
D. You’re welcome. (Không có gì.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Quảng cáo
Question 8. Find the mistake.
I want a bananas.
A. I
B. want
C. a
D. bananas
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
→ Danh từ theo sau “a” không thêm “s”.
Chọn đáp án D.
Sửa: bananas → banana
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. I want sandwich.
B. I wants sandwich.
C. I want a sandwich.
D. It want a sandwich.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.
Question 10. Choose the correct sentence.
A. I want a flower pink.
B. I want a pink flower.
C. I want pink a flower.
D. A pink flower want I.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + (màu sắc) + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một bông hoa màu hồng.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I want swim.
B. I want run.
C. I want a sing.
D. I want a book.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Sau “a” là một danh từ, chọn đáp án D.
“swim, run, sing” đều là các động từ chỉ hành động
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quyển sách.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. I want six.
B. I’m want a cookie.
C. I want a cookie.
D. I can a cookie.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. I’m want a banana.
B. A banana want.
C. This want a banana.
D. I want a banana.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Question 14. Choose the INCORRECT sentence.
A. I want sandwich.
B. My brother’s five.
C. I want a pencil.
D. That’s OK.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Sai. Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Sửa lại: I want a sandwich.
B. Đúng. Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
C. Đúng. Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
D. Đúng. Mẫu câu dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Question 15. Match.
1. I’m
a. swim.
2. I want
b. four.
3. I can
c. a bag.
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
1 – b: I’m four. (Tớ bốn tuổi.)
2 – c: I want a bag. (Tớ muốn một cái cặp.)
3 – a: I can swim. (Tớ có thể bơi.)
Question 16. Rearrange.
a / cookie / I / want / .
A. A cookie want I.
B. I want cookie a.
C. I want a cookie.
D. I a want cookie.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 17. Rearrange.
I / red / bag / a / want / .
A. I want a bag red.
B. I want a red bag.
C. I want red a bag.
D. I want red bag a.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + (màu sắc) + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái cặp màu đỏ.
Question 18. Rearrange.
cookie / want / a / I / .
A. I want a cookie.
B. A cookie I want.
C. Cookie a I want.
D. A want I cookie.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một cái bánh quy.
Question 19. Choose the best answer.
I / want / banana.
A. I want banana.
B. I is want a banana.
C. I want a banana.
D. I want two banana.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quả chuối.
Question 20. Choose the best answer.
I / want / blue / book / .
A. I want blue book.
B. I want blue a book.
C. I want blue book a.
D. I want a blue book.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói bản thân muốn cái gì: I want + a/an + (màu sắc) + danh từ số ít. (Tớ muốn một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một quyển sách màu xanh dương.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác