Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 7 Grammar (có đáp án)
Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 7: Numbers phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 7 Grammar (có đáp án) TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Fill in the blank.
Quảng cáo
Mai’s _______.
A. run
B. touch
C. four
D. thank you
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
Xét các đáp án, ta thấy C. four là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Mai 4 tuổi.
Question 2. Fill in the blank.
_______ two.
A. Kim
B. Kim’s
C. Kim like
D. Kim’re
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- Kim (he) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be “is”, viết tắt là: ’s.
Xét các đáp án, ta thấy B. Kim’s là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Kim 2 tuổi.
Quảng cáo
Question 3. Fill in the blank.
How old _______ you?
A. are
B. is
C. it
D. this
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
- Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của ai đó: How old + are/is + S? (Ai đó bao nhiêu tuổi?)
- Chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2 số ít nên đi với to be “are”.
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi?
Question 4. Fill in the blank.
How ______ are you?
A. one
B. number
C. this
D. old
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của ai đó: How old + are/is + S? (Ai đó bao nhiêu tuổi?)
Xét các đáp án, ta thấy D. old là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi?
Question 5. Fill in the blank.
Quảng cáo
How old are you? - _______ five.
A. It’s
B. I’m
C. You’re
D. This is
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của ai đó: How old + are/is + S? (Ai đó bao nhiêu tuổi?)
- Trả lời: S + am/is/are + số tuổi. (Ai đó ... tuổi.)
- Câu hỏi về số tuổi của “you” nên câu trả lời phải bắt đầu bằng “I”.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi? – Tớ 5 tuổi.
Question 6. Choose the correct answer.
- How old are you?
- ______________
A. It’s one.
B. You’re welcome.
C. I’m six.
D. Yes.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Nó là số 1.
B. Không có gì.
C. Tớ 6 tuổi.
D. Đúng vậy.
Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của người khác: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Trả lời: I’m + số tuổi. (Tớ ... tuổi.)
Dựa vào dịch nghĩa các đáp án và ngữ pháp, ta thấy C là đáp án đúng.
Dịch nghĩa:
- Bạn bao nhiêu tuổi?
- Tớ 6 tuổi.
Question 7. Look and choose the best answer.
A. This is my leg.
B. Goodbye.
C. I’m four.
D. It’s a pink cat.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. This is my leg. (Đây là chân của tớ.)
B. Goodbye. (Tạm biệt.)
C. I’m four. (Tớ 4 tuổi.)
D. It’s a pink cat. (Nó là một con mèo màu hồng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Quảng cáo
Question 8. Find the mistake.
This is my brother , Bob. Bob’re three.
A. This
B. is
C. brother
D. Bob’re
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- Bob (he) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be “is”, viết tắt là: ’s.
Chọn đáp án D.
Sửa: Bob’re → Bob’s
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Đây là em trai tớ, Bob. Bob 3 tuổi.
Question 9. Find the mistake.
Luna: How number are you , Becky?
Becky: I’m six .
A. How
B. number
C. you
D. six
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của người khác: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- Trả lời: I’m + số tuổi. (Tớ ... tuổi.)
Dựa vào ngữ pháp trên, ta thấy đáp án B sai.
Sửa: number → old
Dịch nghĩa:
Luna: Cậu mấy tuổi rồi, Becky?
Becky: Tớ 6 tuổi.
Question 10. Choose the correct sentence.
A. Marry’s how old.
B. Marry’s sing.
C. Marry two.
D. Marry’s two.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- Marry (she) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be “is”, viết tắt là: ’s.
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Marry 2 tuổi.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. How old you are?
B. How old are you?
C. How are you old?
D. You are how old?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của người khác: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. I’m six.
B. I six.
C. I’s six.
D. I can six.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên đi với to be “am”, viết tắt là: ’m.
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ 6 tuổi.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. My sister’s two.
B. Two’s my sister.
C. My sister are two.
D. My sister two.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- My sister (she) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be “is”, viết tắt là: ’s.
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Em gái tớ 2 tuổi.
Question 14. Choose the INCORRECT sentence.
A. I’m four.
B. My brother’s five.
C. I’m sorry.
D. That OK.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Tớ 4 tuổi. Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi. (Chủ ngữ “I” đi với “am/’m”)
B. Em trai tớ 5 tuổi. Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi. (Chủ ngữ “My brother” (he) đi với “is/’s”)
C. Tớ xin lỗi. Mẫu câu dùng để xin lỗi: I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
D. Sai. Mẫu câu đúng dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án D.
Question 15. Match.
1. How old are you?
a. That’s OK.
2. I’m sorry.
b. I’m four.
3. Thank you.
c. You’re welcome.
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, a, c
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
1 – b: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) – I’m four. (Tớ 4 tuổi.)
2 – a: I’m sorry. (Tớ xin lỗi.) – That’s OK. (Không sao đâu.)
3 – c: Thank you. (Cảm ơn bạn.) – You’re welcome. (Không có gì.)
Question 16. Rearrange.
are / how / you / old / ?
A. How are you old?
B. How old are you?
C. You are how old?
D. How old you are?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của người khác: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Question 17. Rearrange.
dog’s / three / my / .
A. Three my dog’s.
B. Dog’s my three.
C. My dog’s three.
D. Three dog’s my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- My dog (it) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be “is”, viết tắt là: ’s.
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chú chó của tớ 3 tuổi.
Question 18. Rearrange.
two / my / cat’s / .
A. My cat’s two.
B. Two my cat’s.
C. Cat’s my two.
D. My two cat’s.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- My cat (it) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be “is”, viết tắt là: ’s.
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chú mèo của tớ 2 tuổi.
Question 19. Choose the best answer.
How old are you?
A. I can swim.
B. My dog’s four.
C. I’m six.
D. This is my father.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Tớ có thể/biết bơi.
B. Chú chó của tớ 4 tuổi.
C. Tớ 6 tuổi.
D. Đây là bố của tớ.
- Mẫu câu dùng để hỏi về tuổi của người khác: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- Trả lời: I’m + số tuổi. (Tớ ... tuổi.)
Xét nghĩa các đáp án và ngữ pháp trên, ta chọn C.
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi? – Tớ 6 tuổi.
Question 20. Fill in the blank.
This is my sister, Lily. _______ five.
A. She
B. She’s
C. She’m
D. She’re
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu nói về số tuổi của ai đó: S + am/is/are + số tuổi.
- Lily (she) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be “is”, viết tắt là: ’s.
Xét các đáp án, ta thấy B. She’s là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là em gái tớ, Lily. Em ấy 5 tuổi.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Câu hỏi & Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung từng Unit sách Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác