Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer Work



Unit 4

Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer Work

1. Ôn lại danh động từ (gerund)

Quảng cáo

   - Sử dụng như danh từ

Ví dụ: Reading books is my hobby.

   - Theo sau một số động từ: admit, appreciate, avoid, consider, continue, delay, deny, discuss, enjoy, forgive, go (physical activities), imagine, involve, keep (= continue), mention, mind, miss, quit, resist, save, stand, suggest, tolerate, dislike, enjoy, hate, like, prefer,…

Ví dụ: Yesterday Nam invited me to go fishing with him.

   - Sử dụng trong một số cấu trúc: It’s (no) good + V-ing, it’s not worth + V-ing, There is no point in + V-ing, S + can’t help + V-ing, S + can’t stand + V-ing, have difficulty (in) + V-ing, spend/waste + time/money/… + V-ing, S + look forward to + V-ing,…

Ví dụ: There is no point in persuading her.

I am looking foward to hearing news from you.

Quảng cáo

Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 4 khác:

Từ vựng và Ngữ pháp Unit 4

Quảng cáo

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-4-volunteer-work.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên