Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 6: Cultural Diversity sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer to complete the sentence.
A large number of Indian men agree that it’s unwise _______ in their wives.
A. to confide
B. to interest
C. confiding
D. interesting
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: It + tobe + adj + (for sb) + to V ...
to confide in somebody: giãi bày tâm sự với ai
Chọn C.
→ A large number of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.
Dịch nghĩa: Rất nhiều đàn ông Ấn Độ cho rằng tâm sự với vợ là điều không khôn ngoan.
Question 2. Choose the best answer to complete the sentence.
It is not easy to _______ our beauty when we get older and older.
A. develop
B. maintain
C. gain
D. collect
Đáp án đúng: B
A. develop (v): phát triển
B. maintain (v): duy trì, giữ vững
C. gain (v): đạt được
D. collect (v): thu thập
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ It is not easy to maintain our beauty when we get older and older.
Dịch nghĩa: Thật không dễ dàng để duy trì vẻ đẹp khi chúng ta càng ngày càng già đi.
Question 3. Choose the best answer to complete the sentence.
One of the most popular _______ in Vietnamese cuisine is pho, a flavorful noodle soup with aromatic herbs.
A. specialty
B. specialties
C. special
D. speciality
Đáp án đúng: B
A. specialty (n): món đặc sản / sở trường
B. specialties (n-plural): dạng số nhiều của “specialty”
C. special (adj): đặc biệt
D. speciality (n): món đặc sản
Sau tính từ (popular) cần 1 danh từ. Cấu trúc: One of + N (số nhiều): một trong số…
→ Chỗ trống cần 1 danh từ số nhiều.
Chọn B.
→ One of the most popular specialties in Vietnamese cuisine is pho, a flavorful noodle soup with aromatic herbs.
Dịch nghĩa: Một trong những đặc sản nổi tiếng nhất của nền ẩm thực Việt Nam là phở, một loại bún thơm ngon ăn kèm các loại rau thơm.
Question 4. Choose the best answer to complete the sentence.
Kimchi is a(n) _______ in Korea, known for its strong spiciness.
A. custom
B. attraction
C. specialty
D. tradition
Đáp án đúng: C
A. custom (n): phong tục
B. attraction (n): sự thu hút
C. specialty (n): món đặc sản
D. tradition (n): truyền thống
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ Kimchi is a specialty in Korea, known for its strong spiciness.
Dịch nghĩa: Kimchi là một món ăn đặc trưng của Hàn Quốc, nổi tiếng với vị cay nồng.
Question 5. Choose the best answer to complete the sentence.
To show _______ when meeting the elderly, you should bow.
A. respect
B. caution
C. embarrassment
D. familiarity
Đáp án đúng: A
A. respect (n): sự tôn trọng
B. caution (n): sự thận trọng
C. embarrassment (n): sự bối rối
D. familiarity (n): sự quen thuộc
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ To show respect when meeting the elderly, you should bow.
Dịch nghĩa: Để thể hiện sự tôn trọng khi gặp người lớn tuổi, bạn nên cúi chào.
Question 6. Choose the best answer to complete the sentence.
I can’t stop looking at them. The flowers and colors on that kimono are absolutely _______.
A. boring
B. stunning
C. normal
D. usual
Đáp án đúng: B
A. boring (adj): nhàm chán
B. stunning (adj): tuyệt đẹp, lộng lẫy, làm choáng ngợp
C. normal (adj): bình thường
D. usual (adj): thông thường
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ I can’t stop looking at them. The flowers and colors on that kimono are absolutely stunning.
Dịch nghĩa: Tôi không thể rời mắt khỏi chúng. Những bông hoa và màu sắc trên chiếc kimono đó thực sự tuyệt đẹp.
Question 7. Choose the best answer to complete the sentence.
The dish is delicious enough to be the _______ of the town.
A. costume
B. custom
C. specialty
D. festival
Đáp án đúng: C
A. costume (n): trang phục, thường dùng trong các dịp đặc biệt hoặc lễ hội
B. custom (n): phong tục, tập quán
C. specialty (n): đặc sản, món ăn đặc biệt nổi tiếng của một vùng
D. festival (n): lễ hội
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ The dish is delicious enough to be the specialty of the town.
Dịch nghĩa: Món ăn này ngon đến mức có thể được xem là đặc sản của thị trấn.
Question 8. Choose the best answer to complete the sentence.
It’s _______ to open gifts in front of the givers in the UK. The givers would love to see the receiver’s reaction.
A. strange
B. encouraging
C. discouraging
D. offensive
Đáp án đúng: B
A. strange (adj): lạ lùng
B. encouraging (adj): đáng khuyến khích, tích cực
C. discouraging (adj): gây nản lòng
D. offensive (adj): mang tính xúc phạm
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ It’s encouraging to open gifts in front of the givers in the UK. The givers would love to see the receiver’s reaction.
Dịch nghĩa: Ở Vương quốc Anh, việc mở quà trước mặt người tặng là điều đáng khuyến khích. Người tặng muốn thấy phản ứng của người nhận.
Question 9. Choose the best answer to complete the sentence.
In Japan, it’s imperative to be _______, so being late is often considered a serious problem.
A. polite
B. punctual
C. fashionable
D. friendly
Đáp án đúng: B
A. polite (adj): lịch sự
B. punctual (adj): đúng giờ
C. fashionable (adj): hợp thời trang
D. friendly (adj): thân thiện
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ In Japan, it’s imperative to be punctual, so being late is often considered a serious problem.
Dịch nghĩa: Ở Nhật Bản, việc đúng giờ là điều bắt buộc, vì thế đến trễ thường bị xem là một vấn đề nghiêm trọng.
Question 10. Choose the best answer to complete the sentence.
In many cultures, it is considered rude to point directly at _______ person.
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án đúng: A
Mạo từ “a” dùng trước danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm (“person” là một danh từ bắt đầu bằng phụ âm /p/). Câu này nói chung về một người không xác định, do đó sử dụng “a”.
Chọn A.
→ In many cultures, it is considered rude to point directly at a person.
Dịch nghĩa: Trong nhiều nền văn hóa, việc chỉ tay trực tiếp vào một người được coi là thô lỗ.
Question 11. Choose the best answer to complete the sentence.
_______ respect for elders is an important cultural norm in many Asian societies.
A. A
B. An
C. The
D. X
Đáp án đúng: D
‘Respect’ là danh từ không đếm được nên không đi với ‘a/an’. Ở đây, nó cũng không phải danh từ xác định nên không đi với ‘the’.
Chọn D.
→ Respect for elders is an important cultural norm in many Asian societies.
Dịch nghĩa: Tôn trọng người lớn tuổi là chuẩn mực văn hóa quan trọng ở nhiều xã hội châu Á.
Question 12. Choose the best answer to complete the sentence.
There’s _______ castle on the hill outside the town.
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án đúng: A
Sau “There is”, khi nói đến một cái gì đó không xác định (lần đầu nhắc đến), ta dùng “a” trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng âm phụ âm (“castle” bắt đầu bằng âm phụ âm /k/).
Chọn A.
→ There’s a castle on the hill outside the town.
Dịch nghĩa: Có một lâu đài nằm trên ngọn đồi bên ngoài thị trấn.
Question 13. Choose the best answer to complete the sentence.
We decided to take a boat trip to _______ island which was about 5 km from the mainland.
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án đúng: C
“Island” (hòn đảo) trong câu là danh từ đã xác định do được bổ ngữ bởi mệnh đề quan hệ “which was about 5 km from the mainland” (cách đất liền khoảng 5 km), nên đi với mạo từ “the”.
Chọn C.
→ We decided to take a boat trip to the island which was about 5 km from the mainland.
Dịch nghĩa: Chúng tôi quyết định đi thuyền ra hòn đảo cách đất liền khoảng 5 km.
Question 14. Choose the best answer to complete the sentence.
Learning about _______ different customs around the world helps us become more open-minded.
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án đúng: D
“Different customs” (những phong tục khác nhau) là danh từ số nhiều, và ở đây được nói đến theo cách chung chung, không xác định.
Khi nói về một nhóm sự vật chung chung (ví dụ: animals, people, customs...), ta không dùng mạo từ.
Chọn D.
→ Learning about different customs around the world helps us become more open-minded.
Dịch nghĩa: Việc tìm hiểu về những phong tục khác nhau trên khắp thế giới giúp chúng ta trở nên cởi mở hơn.
Question 15. Choose the best answer to complete the sentence.
We visited _______ ancient temple that reflects the rich culture of the Khmer people.
A. a
B. the
C. an
D. x
Đáp án đúng: C
- “Ancient temple” (ngôi đền cổ) là danh từ đếm được, số ít nên bắt buộc phải có mạo từ (a/an/the).
- Ở đây, ngôi đền cổ được nhắc đến lần đầu tiên nên chưa xác định, không dùng mạo từ “the”.
- “Ancient” là tính từ bắt đầu bằng nguyên âm /æ/, nên ta dùng mạo từ “an”.
Chọn C.
→ We visited an ancient temple that reflects the rich culture of the Khmer people.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã ghé thăm một ngôi đền cổ, nơi phản ánh nền văn hóa phong phú của người Khmer.
Question 16. Choose the best answer to complete the sentence.
UNESCO has recognized the Vietnamese ao dai as _______ intangible cultural heritage.
A. a
B. an
C. the
D. x
Đáp án đúng: B
- “Intangible cultural heritage” (di sản văn hóa phi vật thể) là danh từ đếm được, số ít nên bắt buộc phải có mạo từ (a/an/the).
- Ở đây, di sản văn hóa phi vật thể là một trong nhiều loại, nói chung chung, chưa xác định, nên không dùng mạo từ “the”.
- “Intangible” là tính từ bắt đầu bằng nguyên âm /ɪ/, nên ta dùng mạo từ “an”.
Chọn B.
→ UNESCO has recognized the Vietnamese ao dai as an intangible cultural heritage.
Dịch nghĩa: UNESCO đã công nhận áo dài Việt Nam là di sản văn hóa phi vật thể.
Question 17. Choose the best answer to complete the sentence.
Festivals and traditions from different cultures are celebrated worldwide, which _______ people to appreciate and learn about other cultures.
A. allows
B. allow
C. allowed
D. allowing
Đáp án đúng: A
Đại từ quan hệ ‘which’ thay thế cho cả 1 mệnh đề phía trước. Ta dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ với phần còn lại của câu, động từ theo sau ‘which’ chia số ít.
Chọn A.
→ Festivals and traditions from different cultures are celebrated worldwide, which allows people to appreciate and learn about other cultures.
Dịch nghĩa: Các lễ hội và truyền thống của các nền văn hóa khác nhau được tổ chức trên toàn thế giới, giúp mọi người trân trọng và tìm hiểu về các nền văn hóa khác.
Question 18. Choose the best answer to complete the sentence.
People from different backgrounds bring their traditions to a new country, _______ makes the society more diverse and culturally rich.
A. that
B. who
C. which
D. why
Đáp án đúng: C
A. that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy) và không thay thế được cả mệnh đề phía trước.
B. who: đại từ quan hệ dùng để thay thế danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, nhưng trước chỗ trống không phải là danh từ chỉ người.
C. which: thay thế cho cả 1 mệnh đề phía trước, dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ với phần còn lại của câu, động từ theo sau ‘which’ chia số ít.
D. why: trạng từ quan hệ chỉ lý do, không thay thế cho cả một mệnh đề, mà nối lý do với hành động/hiện tượng, không phù hợp.
Chọn C.
→ People from different backgrounds bring their traditions to a new country, which makes the society more diverse and culturally rich.
Dịch nghĩa: Những người có xuất thân khác nhau mang truyền thống của họ đến một quốc gia mới, điều đó làm cho xã hội đa dạng hơn và văn hóa phong phú hơn.
Question 19. Choose the best answer to complete the sentence.
Japanese people prefer bowing when greeting each other, _______ is different from the Vietnamese.
A. whom
B. which
C. who
D. that
Đáp án đúng: B
A. whom: đại từ quan hệ dùng để thay thế danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ, nhưng trước chỗ trống không phải là danh từ chỉ người.
B. which: thay thế cho cả 1 mệnh đề phía trước, dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ với phần còn lại của câu, động từ theo sau ‘which’ chia số ít.
C. who: đại từ quan hệ dùng để thay thế danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ, nhưng trước chỗ trống không phải là danh từ chỉ người.
D. that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy) và không thay thế được cả mệnh đề phía trước.
Chọn B.
→ Japanese people prefer bowing when greeting each other, which is different from the Vietnamese.
Dịch nghĩa: Người Nhật thích cúi đầu khi chào hỏi nhau, điều này khác với người Việt Nam.
Question 20. Choose the best answer to complete the sentence.
Koreans rarely shake hands, _______ is completely different in Western nations.
A. that
B. where
C. when
D. which
Đáp án đúng: D
A. that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy) và không thay thế được cả mệnh đề phía trước.
B. where: trạng từ quan hệ dùng để chỉ nơi chốn, nhưng ở câu này không nói về địa điểm.
C. when: trạng từ quan hệ dùng để chỉ thời gian, nhưng ở câu này không nói đến thời gian.
D. which: thay thế cho cả 1 mệnh đề phía trước, dùng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ với phần còn lại của câu, động từ theo sau ‘which’ chia số ít.
Chọn D.
→ Koreans rarely shake hands, which is completely different in Western nations.
Dịch nghĩa: Người Hàn Quốc hiếm khi bắt tay, điều này hoàn toàn khác với các nước phương Tây.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều