Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 7: Urbanization sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 7 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part.
Unemployment is a major cause of poverty.
A. reason
B. result
C. effect
D. issue
Đáp án đúng: A
cause (n): nguyên nhân
Xét các đáp án:
A. reason (n): lí do
B. result (n): kết quả
C. effect (n): ảnh hưởng
D. issue (n): vấn đề
→ cause = reason
Chọn A.
Dịch nghĩa: Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo.
Question 2. Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part.
My father is very progressive with the feminist movement.
A. open-minded
B. conservative
C. modern
D. sympathetic
Đáp án đúng: B
progressive (adj): có tư tưởng tiến bộ, đổi mới, ủng hộ sự thay đổi tích cực
Xét các đáp án:
A. open-minded (adj): thoải mái, cởi mở
B. conservative (adj): bảo thủ, không thích thay đổi
C. modern (adj): hiện đại, mang tính thời đại mới
D. sympathetic (adj): cảm thông, đồng cảm
→ progressive >< conservative
Chọn B.
Dịch nghĩa: Bố tôi có tư tưởng rất tiến bộ khi nói đến phong trào nữ quyền.
Question 3. Choose the correct answer.
The ______ growth of technology driven by globalization has transformed industries worldwide.
A. steadily
B. steadiness
C. unsteady
D. steady
Đáp án đúng: D
A. steadily (adv): ổn định
B. steadiness (n): sự ổn định
C. unsteady (adj): không ổn định
D. steady (adj): ổn định
Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau (growth).
Dựa vào nghĩa, chọn D.
→ The steady growth of technology driven by globalization has transformed industries worldwide.
Dịch nghĩa: Sự phát triển ổn định của công nghệ do toàn cầu hóa thúc đẩy đã làm thay đổi các ngành công nghiệp trên toàn thế giới.
Question 4. Choose the correct answer.
When an area becomes overcrowded, it can lead to a rise in ______ and create problems with security and housing.
A. population growth
B. population density
C. reforestation
D. unemployment rate
Đáp án đúng: B
A. population growth (n): sự tăng trưởng dân số
B. population density (n): mật độ dân số
C. reforestation (n): sự tái trồng rừng
D. unemployment rate (n): tỷ lệ thất nghiệp
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ When an area becomes overcrowded, it can lead to a rise in population density and create problems with security and housing.
Dịch nghĩa: Khi một khu vực trở nên quá đông đúc, nó có thể dẫn đến mật độ dân số tăng cao và gây ra các vấn đề về an ninh và nhà ở.
Question 5. Choose the correct answer.
The project has been carried out to ______ the healthcare system in order to care for more sick people.
A. remove
B. upgrade
C. damage
D. install
Đáp án đúng: B
A. remove (v): loại bỏ
B. upgrade (v): nâng cấp, cải tiến
C. damage (v): làm hư hại
D. install (v): lắp đặt
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ The project has been carried out to upgrade the healthcare system in order to care for more sick people.
Dịch nghĩa: Dự án đã được triển khai nhằm nâng cấp hệ thống y tế để có thể chăm sóc cho nhiều bệnh nhân hơn.
Question 6. Choose the correct answer.
The locals have suffered from water pollution for 3 years, so they need a ______.
A. power grid
B. bus station
C. fire department
D. waste management system
Đáp án đúng: D
A. power grid (n): mạng lưới điện
B. bus station (n): trạm xe buýt
C. fire department (n): sở cứu hỏa
D. waste management system (n): hệ thống quản lý chất thải
Dựa vào nghĩa, chọn D.
→ The locals have suffered from water pollution for 3 years, so they need a waste management system.
Dịch nghĩa: Người dân địa phương đã chịu đựng ô nhiễm nguồn nước trong 3 năm, vì vậy họ cần một hệ thống quản lý chất thải.
Question 7. Choose the correct answer.
The population density ______ by 3% because lots of people have left for the cities.
A. has been rising
B. rose
C. has risen
D. was rising
Đáp án đúng: C
Câu nói về sự thay đổi mật độ dân số (population density) – cụ thể là tăng 3%.
Lý do: vì nhiều người đã rời đi đến các thành phố → điều này đã xảy ra gần đây và có ảnh hưởng đến hiện tại.
→ Đây là kết quả của một hành động gần đây nên dùng hiện tại hoàn thành (have/has + V3/ed).
Chọn C.
Xét các đáp án khác:
A. has been rising: là hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thường dùng để nhấn mạnh một quá trình liên tục, nhưng trong câu có “by 3%” - một mức tăng cụ thể, thể hiện kết quả đã hoàn tất, không phải quá trình, nên không phù hợp.
B. rose: là quá khứ đơn, dùng cho hành động đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại, không phù hợp vì mệnh đề sau đang dùng hiện tại hoàn thành (“have left”), thiếu sự nhất quán về thì.
D. was rising: là quá khứ tiếp diễn, dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, không liên quan tới ngữ cảnh hiện tại và cũng không phù hợp với mệnh đề “have left”.
→ The population density has risen by 3% because lots of people have left for the cities.
Dịch nghĩa: Mật độ dân số đã tăng 3% vì nhiều người đã rời đi đến các thành phố.
Question 8. Choose the correct answer.
Globalization ______ cultural diversity by introducing different traditions worldwide.
A. influenced
B. has been influenced
C. has influenced
D. is influencing
Đáp án đúng: C
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại. Chủ ngữ “globalization” (toàn cầu hóa) là chủ thể gây ảnh hưởng (influence) nên dùng câu chủ động, không dùng câu bị động.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở thể chủ động: S + have/has + V3/ed + O.
Chọn C.
→ Globalization has influenced cultural diversity by introducing different traditions worldwide.
Dịch nghĩa: Toàn cầu hóa đã ảnh hưởng đến sự đa dạng văn hóa bằng cách đưa các truyền thống khác nhau đến khắp nơi trên thế giới.
Question 9. Choose the correct answer.
In the past decade, many people ______ from rural areas to urban centers.
A. are moving
B. have moved
C. has moved
D. moved
Đáp án đúng: B
‘In the past decade’ (Trong thập kỷ qua) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3/ed + O.
Chủ ngữ ‘many people’ (nhiều người) số nhiều nên chia động từ là ‘have moved’.
Chọn B.
→ In the past decade, many people have moved from rural areas to urban centers.
Dịch nghĩa: Trong thập kỷ qua, nhiều người đã chuyển từ vùng nông thôn đến các trung tâm thành thị.
Question 10. Choose the correct answer.
The BuildEngi Company ______ a bridge for three months.
A. connected
B. was connected
C. has constructed
D. has been constructed
Đáp án đúng: C
“for three months” (được ba tháng) là một khoảng thời gian kéo dài cho đến hiện tại, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
BuildEngi là một công ty xây dựng, nên chủ ngữ này phải thực hiện hành động (chủ động), không thể là bị động.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở thể chủ động: S + have/has + V3/ed + O.
Chọn C.
→ The BuildEngi Company has constructed a bridge for three months.
Dịch nghĩa: Công ty BuildEngi đã xây dựng một cây cầu được ba tháng.
Question 11. Choose the correct answer.
Over 100 trash cans ______ in public areas to deal with littering.
A. have been installed
B. installed
C. were installed
D. have installed
Đáp án đúng: A
- Chủ ngữ là “Over 100 trash cans” (Hơn 100 thùng rác) chỉ vật nên không thể tự thực hiện hành động “install”, do đó cần dùng câu bị động.
- Câu đang nói về một hành động đã hoàn thành và có ảnh hưởng tới hiện tại (dùng để giải quyết vấn đề xả rác), nên thì phù hợp là hiện tại hoàn thành bị động.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động: S + have/has + been + V3/ed + O.
Chọn A.
→ Over 100 trash cans have been installed in public areas to deal with littering.
Dịch nghĩa: Hơn 100 thùng rác đã được lắp đặt ở các khu vực công cộng để giải quyết vấn đề xả rác.
Question 12. Choose the correct answer.
Many old buildings ______ to make space for new high-rise apartments in the city center.
A. have demolished
B. were demolished
C. have been demolished
D. are demolishing
Đáp án đúng: C
Ở đây cần dùng thì hiện tại hoàn thành vì hành động đã xảy ra và ảnh hưởng đến hiện tại (trung tâm thành phố đã có thêm không gian).
Chủ ngữ “Many old buildings” (Nhiều tòa nhà cũ) chỉ vật nên ta dùng câu bị động.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động: S + have/has + been + V3/ed + O.
Chọn C.
→ Many old buildings have been demolished to make space for new high-rise apartments in the city center.
Dịch nghĩa: Nhiều tòa nhà cũ đã bị phá bỏ để nhường chỗ cho các căn hộ cao tầng mới ở trung tâm thành phố.
Question 13. Choose the correct answer.
New transportation systems ______ in major cities to reduce traffic congestion.
A. have introduced
B. have been introduced
C. were introduced
D. are introducing
Đáp án đúng: B
Chủ ngữ “New transportation systems” (Các hệ thống giao thông mới) chỉ vật nên phải dùng bị động.
Mệnh đề sau “to reduce traffic congestion” chỉ mục đích hiện tại (giảm tình trạng ùn tắc giao thông), cho thấy hành động vẫn có ảnh hưởng đến hiện tại. → dùng hiện tại hoàn thành bị động.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động: S + have/has + been + V3/ed + O.
Chọn B.
→ New transportation systems have been introduced in major cities to reduce traffic congestion.
Dịch nghĩa: Các hệ thống giao thông mới đã được đưa vào sử dụng ở các thành phố lớn nhằm giảm tình trạng ùn tắc giao thông.
Question 14. Choose the correct answer.
Due to rapid urbanization, the government has had more roads ______ to improve transportation.
A. be built
B. built
C. build
D. building
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng bị động: have sth done - cái gì được làm/thực hiện.
Chọn B.
→ Due to rapid urbanization, the government has had more roads built to improve transportation.
Dịch nghĩa: Do quá trình đô thị hóa nhanh chóng, chính phủ đã xây dựng thêm nhiều tuyến đường để cải thiện giao thông.
Question 15. Choose the correct answer.
The city council got a group of volunteers ______ up the slums to improve living conditions.
A. clean
B. cleaned
C. cleaning
D. to clean
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng chủ động: get sb to do sth - nhờ ai làm gì.
Chọn D.
→ The city council got a group of volunteers to clean up the slums to improve living conditions.
Dịch nghĩa: Hội đồng thành phố đã cử một nhóm tình nguyện viên đến dọn dẹp khu ổ chuột để cải thiện điều kiện sống.
Question 16. Choose the correct answer.
The city mayor ______ the locals to pick up trash on the beach.
A. made
B. let
C. got
D. had
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng chủ động: get sb to do sth - nhờ ai làm gì.
Chọn C.
→ The city mayor got the locals to pick up trash on the beach.
Dịch nghĩa: Thị trưởng thành phố đã nhờ người dân địa phương nhặt rác trên bãi biển.
Question 17. Choose the correct answer.
The residents are trying ______ more streetlights installed to improve safety at night.
A. to let
B. to get
C. to make
D. to help
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng bị động: get sth done - cái gì được làm/thực hiện.
Chọn B.
→ The residents are trying to get more streetlights installed to improve safety at night.
Dịch nghĩa: Người dân đang cố gắng cho lắp đặt thêm đèn đường để cải thiện an toàn vào ban đêm.
Question 18. Choose the correct answer.
More green spaces will be created as the city has the empty land ______ into public parks.
A. turned
B. turning
C. turn
D. to turn
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng bị động: have sth done - cái gì được làm/thực hiện.
Chọn A.
→ More green spaces will be created as the city has the empty land turned into public parks.
Dịch nghĩa: Nhiều không gian xanh sẽ được tạo ra khi thành phố cho chuyển đổi đất trống thành công viên công cộng.
Question 19. Choose the correct answer.
The city had volunteers ______ a campaign to raise awareness about urban waste.
A. start
B. started
C. starting
D. to start
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng chủ động: have sb do sth - nhờ ai làm gì.
Chọn A.
→ The city had volunteers start a campaign to raise awareness about urban waste.
Dịch nghĩa: Thành phố đã để các tình nguyện viên khởi động một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về rác thải đô thị.
Question 20. Choose the correct answer.
The city plans to have local workers ______ new sidewalks in crowded districts.
A. to build
B. building
C. build
D. built
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu nhờ vả hoặc sai khiến dạng chủ động: have sb do sth - nhờ ai làm gì.
Chọn C.
→ The city plans to have local workers build new sidewalks in crowded districts.
Dịch nghĩa: Thành phố có kế hoạch thuê công nhân địa phương xây vỉa hè mới ở các khu vực đông dân cư.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều