Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 9: The Green Environment sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
The huge crowd is _______ about the local water pollution, showing lots of signs and banners on the streets.
A. complaining
B. talking
C. asking
D. protesting
Đáp án đúng: D
A. complaining (v-ing): phàn nàn
B. talking (v-ing): nói chuyện
C. asking (v-ing): hỏi
D. protesting (v-ing): biểu tình, phản đối
Dựa vào nghĩa, chọn D.
→ The huge crowd is protesting about the local water pollution, showing lots of signs and banners on the streets.
Dịch nghĩa: Đám đông lớn đang biểu tình về vấn đề ô nhiễm nước ở địa phương, họ giơ nhiều biển hiệu và biểu ngữ trên đường phố.
Question 2. Choose the correct answer.
Nuclear, wind, and solar power are _______ energy sources.
A. renew
B. non-renewable
C. renewable
D. new
Đáp án đúng: C
A. renew (v): làm mới
B. non-renewable (adj): không thể tái tạo
C. renewable (adj): có thể tái tạo
D. new (adj): mới mẻ
Vị trí cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng ngay sau đó “energy sources”. Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án “renewable” là phù hợp nhất.
Chọn C.
→ Nuclear, wind, and solar power are renewable energy sources.
Dịch nghĩa: Năng lượng hạt nhân, gió và mặt trời là các nguồn năng lượng tái tạo.
Question 3. Choose the correct answer.
In this zoo, some scientists are trying to _______ some species that are seriously endangered.
A. reintroduce
B. seek
C. breed
D. hunt
Đáp án đúng: C
A. reintroduce (v): tái thả về tự nhiên
B. seek (v): tìm kiếm
C. breed (v): gây giống, sinh sản
D. hunt (v): săn bắt
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ In this zoo, some scientists are trying to breed some species that are seriously endangered.
Dịch nghĩa: Ở vườn thú này, một số nhà khoa học đang cố gắng gây giống một số loài đang bị đe dọa nghiêm trọng.
Question 4. Choose the correct answer.
Different kinds of seafood will be depleted soon if we keep damaging _______ habitats.
A. marine
B. forest
C. desert
D. jungle
Đáp án đúng: A
A. marine (adj): thuộc về biển
B. forest (n): rừng
C. desert (n): sa mạc
D. jungle (n): rừng rậm
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Different kinds of seafood will be depleted soon if we keep damaging marine habitats.
Dịch nghĩa: Nhiều loại hải sản sẽ sớm cạn kiệt nếu chúng ta cứ tiếp tục phá hoại các môi trường sống dưới biển.
Question 5. Choose the correct answer.
Many endangered species will keep losing their _______ unless we reduce deforestation.
A. habitats
B. resources
C. populations
D. foods
Đáp án đúng: A
A. habitats (n-plural): môi trường sống
B. resources (n-plural): tài nguyên
C. populations (n-plural): quần thể, dân số
D. foods (n-plural): thức ăn
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Many endangered species will keep losing their habitats unless we reduce deforestation.
Dịch nghĩa: Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng sẽ tiếp tục mất môi trường sống nếu chúng ta không giảm nạn phá rừng.
Question 6. Choose the correct answer.
Using _______ products which are not harmful to the environment is now becoming more and more popular.
A. eco-friendly
B. eco-unfriendly
C. eco-destructive
D. environmentally conscious
Đáp án đúng: A
A. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
B. eco-unfriendly (adj): không thân thiện với môi trường
C. eco-destructive (adj): gây hại cho môi trường
D. environmentally conscious (adj): có ý thức về môi trường (chỉ người, không dùng để miêu tả sản phẩm)
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Using eco-friendly products which are not harmful to the environment is now becoming more and more popular.
Dịch nghĩa: Việc sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường, không gây hại đến môi trường, hiện nay đang ngày càng trở nên phổ biến.
Question 7. Choose the correct answer.
_______ we act now or not, climate change will continue to affect future generations.
A. Unless
B. As long as
C. Whether
D. If
Đáp án đúng: C
A. Unless: trừ khi
B. As long as: miễn là
C. Whether: liệu rằng
D. If: nếu
Cấu trúc: whether...or not: cho dù…hay không..., dùng để diễn tả hai khả năng trái ngược nhau – thường là trong tình huống người nói không chắc điều gì sẽ xảy ra hoặc điều gì có đúng hay không, nhưng kết quả vẫn xảy ra hoặc vẫn đúng dù bất kể điều gì.
Chọn C.
→ Whether we act now or not, climate change will continue to affect future generations.
Dịch nghĩa: Cho dù chúng ta hành động ngay bây giờ hay không, biến đổi khí hậu vẫn sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến các thế hệ tương lai.
Question 8. Choose the correct answer.
If we don’t reduce plastic waste now, the environment _______ even more polluted in the future.
A. will become
B. would become
C. can become
D. should become
Đáp án đúng: A
- Câu điều kiện loại 1 (dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước): If + S + V (HTĐ) + O, S + will/can + V-inf + O.
- Dựa vào ngữ nghĩa, chọn A. can become.
→ If we don’t reduce plastic waste now, the environment will become even more polluted in the future.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không giảm lượng rác thải nhựa ngay bây giờ, môi trường sẽ trở nên ô nhiễm hơn nữa trong tương lai.
Question 9. Choose the correct answer.
_______ action earlier, the damage to coastal ecosystems would have been much less severe.
A. If governments took
B. If governments take
C. Had governments taken
D. If governments hadn’t taken
Đáp án đúng: C
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã không xảy ra): If + S + had + Vp2, S + would/could + have + Vp2.
- Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + Vp2, S + would/could + have + Vp2.
→ Dựa vào ngữ pháp, ta thấy C và D đúng, tuy nhiên đáp án D không hợp nghĩa.
Chọn C.
→ Had governments taken action earlier, the damage to coastal ecosystems would have been much less severe.
Dịch nghĩa: Nếu các chính phủ hành động sớm hơn, thiệt hại đối với hệ sinh thái ven biển đã có thể bớt nghiêm trọng hơn nhiều.
Question 10. Choose the correct answer.
_______ the environmental protection project, the local river would have remained heavily polluted.
A. If it had been for
B. Hadn’t it been for
C. If it weren’t for
D. If it hadn’t been for
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã không xảy ra):
If it hadn’t been for + N/V-ing, S + could/would/should + have + Vp2 + O.
Đảo ngữ: Had it not been for + N/V-ing, S + could/would + have + Vp2 + O.
Chọn D.
→ If it hadn’t been for the environmental protection project, the local river would have remained heavily polluted.
Dịch nghĩa: Nếu không có dự án bảo vệ môi trường, con sông địa phương vẫn còn ô nhiễm nặng.
Question 11. Choose the correct answer.
Some species might go extinct _______ we reduce deforestation.
A. if
B. provided that
C. unless
D. in case
Đáp án đúng: C
A. if: nếu
B. provided that: miễn là, với điều kiện là
C. unless: trừ khi = if not: nếu không
D. in case: phòng khi
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ Some species might go extinct unless we reduce deforestation.
Dịch nghĩa: Một số loài có thể tuyệt chủng nếu chúng ta không giảm nạn phá rừng.
Question 12. Choose the correct answer.
_______ we continue to protest against overfishing, the government could pass more laws to ban it.
A. Provided that
B. Unless
C. In case
D. Although
Đáp án đúng: A
A. Provided that = If: miễn là, với điều kiện là
B. Unless: trừ khi
C. In case: phòng khi, lỡ như
D. Although: mặc dù
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Provided that we continue to protest against overfishing, the government could pass more laws to ban it.
Dịch nghĩa: Với điều kiện là chúng ta tiếp tục phản đối việc đánh bắt quá mức, chính phủ có thể ban hành thêm nhiều luật để cấm hành động này.
Question 13. Choose the correct answer.
If factories _______ proper filters, they wouldn’t have released so many harmful gases into the air.
A. installed
B. had installed
C. had been installed
D. have installed
Đáp án đúng: B
- Câu điều kiện loại 3 (diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã không xảy ra):
If + S + had + Vp2 + O, S + would/could/should + have + Vp2 + O.
- Dựa vào ngữ nghĩa, ta nhận thấy câu cần chia thể chủ động, nên loại C.
Chọn B.
→ If factories had installed proper filters, they wouldn’t have released so many harmful gases into the air.
Dịch nghĩa: Nếu các nhà máy lắp đặt bộ lọc phù hợp, chúng đã không thải ra quá nhiều khí độc hại vào không khí như vậy.
Question 14. Choose the correct answer.
_______ people are choosing to support environmental charities through fundraising events.
A. The most
B. Fewer and Fewer
C. The more
D. More and more
Đáp án đúng: D
“people” là danh từ đếm được số nhiều.
So sánh kép (càng ngày càng...) với danh từ:
- Fewer and fewer + N (đếm được số nhiều): ngày càng ít.
- More and more + N (đếm được số nhiều/không đếm được): ngày càng nhiều.
Câu đang diễn tả sự tăng dần về số lượng người ủng hộ, nên chọn D.
→ More and more people are choosing to support environmental charities through fundraising events.
Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều người lựa chọn ủng hộ các tổ chức từ thiện về môi trường thông qua các sự kiện gây quỹ.
Question 15. Choose the correct answer.
The more we ignore climate change, _______ serious its impacts on the environment will be.
A. more
B. the more
C. less
D. the less
Đáp án đúng: B
So sánh kép (càng…thì càng…):
The more/less + S1 + V1, the more/less + adj/ adj-er + S2 + V2.
Dựa vào ngữ nghĩa, chọn đáp án B.
→ The more we ignore climate change, the more serious its impacts on the environment will be.
Dịch nghĩa: Chúng ta càng phớt lờ biến đổi khí hậu thì tác động của nó đến môi trường sẽ càng nghiêm trọng.
Question 16. Choose the correct answer.
People are becoming _______ thanks to green living habits.
A. healthier and more environmentally conscious
B. more healthy and environmentally conscious
C. more healthy and more environmentally conscious
D. healthy and environmentally conscious
Đáp án đúng: A
So sánh kép (càng ngày càng…):
- Với tính từ dài: S + V + more and more + adj.
- Với tính từ ngắn: S + V + adj-er + and + adj-er.
- Kết hợp tính từ ngắn và dài: S + V + adj-er + and + more adj.
Chọn A.
→ People are becoming healthier and more environmentally conscious thanks to green living habits.
Dịch nghĩa: Con người đang trở nên ngày càng khỏe mạnh hơn và ý thức hơn về môi trường nhờ vào những thói quen sống xanh.
Question 17. Choose the correct answer.
The more eco-friendly a resort is, _______ to environmentally conscious travelers.
A. it is more attractive
B. the more attractive it is
C. the less attractive it is
D. more attractive it is
Đáp án đúng: B
- So sánh kép (càng…thì càng…):
The more/less + adj/ adj-er + S1 + V1, the more/less + adj/ adj-er + S2 + V2.
- Dựa vào ngữ nghĩa, chọn đáp án B.
→ The more eco-friendly a resort is, the more attractive it is to environmentally conscious travelers.
Dịch nghĩa: Khu nghỉ dưỡng càng thân thiện với môi trường, thì nó càng thu hút các du khách quan tâm đến môi trường.
Question 18. Choose the correct answer.
The less smoke is released into the air, the _______ the atmosphere becomes.
A. more clean and healthy
B. more clean and healthier
C. cleaner and healthier
D. cleaner and more healthy
Đáp án đúng: C
- So sánh kép (càng…thì càng…):
The more/less + S1 + V1, the more/less + adj/ adj-er + S2 + V2.
- ‘clean’ và ‘healthy’ đều là tính từ ngắn nên khi chuyển sang hình thức so sánh hơn, ta thêm ‘er’.
Chọn C.
→ The less smoke is released into the air, the cleaner and healthier the atmosphere becomes.
Dịch nghĩa: Càng ít khói thải ra không khí thì bầu không khí càng trong lành và lành mạnh.
Question 19. Choose the correct answer.
The more environmental campaigns are organized, _______ people could be convinced to protect the environment.
A. the less
B. less
C. the more
D. more
Đáp án đúng: C
So sánh kép (càng...thì càng...): The more/less + S1 + V1, the more/less + S2 + V2.
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn C.
→ The more environmental campaigns are organized, the more people could be convinced to protect the environment.
Dịch nghĩa: Càng có nhiều chiến dịch môi trường được tổ chức, càng có nhiều người có thể được thuyết phục tham gia bảo vệ môi trường.
Question 20. Choose the correct answer.
Renewable energy is becoming _______, so lots of people can afford it.
A. the cheaper
B. cheaper and cheaper
C. more expensive
D. the more expensive
Đáp án đúng: B
So sánh kép (càng ngày càng…):
- Với tính từ dài: S + V + more and more + adj.
- Với tính từ ngắn: S + V + adj-er + and + adj-er.
Chọn B.
→ Renewable energy is becoming cheaper and cheaper, so lots of people can afford it.
Dịch nghĩa: Năng lượng tái tạo ngày càng rẻ hơn, vì vậy nhiều người có thể chi trả được.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều