Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 phần Phonetics trong Unit 3: Living Environment sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 3 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. smile
B. fine
C. kite
D. city
Đáp án đúng: D
A. smile /smaɪl/
B. fine /faɪn/
C. kite /kaɪt/
D. city /ˈsɪti/
Đáp án D. city có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. cry
B. sunny
C. fly
D. why
Đáp án đúng: B
A. cry /kraɪ/
B. sunny /ˈsʌni/
C. fly /flaɪ/
D. why /waɪ/
Đáp án B. sunny có phần gạch chân được phát âm là /i/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. tomb
B. comb
C. dome
D. hope
Đáp án đúng: A
A. tomb /tuːm/
B. comb /kəʊm/
C. dome /dəʊm/
D. hope /həʊp/
Đáp án A. tomb có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại là âm /əʊ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. human
B. lunar
C. cuteness
D. duty
Đáp án đúng: B
A. human /ˈhjuːmən/
B. lunar /ˈluːnə/
C. cuteness /ˈkjuːtnəs/
D. duty /ˈdjuːti/
Đáp án B. lunar có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại là âm /juː/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. school
B. spoon
C. book
D. tool
Đáp án đúng: C
A. school /skuːl/
B. spoon /spuːn/
C. book /bʊk/
D. tool /tuːl/
Đáp án C. book có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại là âm /uː/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. bough
B. couch
C. hound
D. group
Đáp án đúng: D
A. bough /baʊ/
B. couch /kaʊtʃ/
C. hound /haʊnd/
D. group /gruːp/
Đáp án D. group có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại là âm /aʊ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. guide
B. fruit
C. juice
D. cruise
Đáp án đúng: A
A. guide /ɡaɪd/
B. fruit /fruːt/
C. juice /dʒuːs/
D. cruise /kruːz/
Đáp án A. guide có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /uː/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. lip
B. fine
C. child
D. nice
Đáp án đúng: A
A. lip /lɪp/
B. fine /faɪn/
C. child /tʃaɪld/
D. nice /naɪs/
Đáp án A. lip có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. bicycle
B. dinner
C. campsite
D. delight
Đáp án đúng: B
A. bicycle /ˈbaɪsɪkl/
B. dinner /ˈdɪnə(r)/
C. campsite /ˈkæmpsaɪt/
D. delight /dɪˈlaɪt/
Đáp án B. dinner có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. neither
B. height
C. sleight
D. seize
Đáp án đúng: D
A. neither /ˈnaɪðə(r)/
B. height /haɪt/
C. sleight /slaɪt/
D. seize /siːz/
Đáp án D. seize có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 11. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. lie
B. quite
C. niece
D. buy
Đáp án đúng: C
A. lie /laɪ/
B. quite /kwaɪt/
C. niece /niːs/
D. buy /baɪ/
Đáp án C. niece có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại là âm /aɪ/.
Question 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. furniture
B. appliance
C. monitor
D. assistance
Đáp án đúng: B
A. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
B. appliance /əˈplaɪəns/
C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/
D. assistance /əˈsɪstəns/
Đáp án B. appliance có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 13. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. machine
B. sensor
C. system
D. panel
Đáp án đúng: A
A. machine /məˈʃiːn/
B. sensor /ˈsensə(r)/
C. system /ˈsɪstəm/
D. panel /ˈpænl/
Đáp án A. machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 14. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. generate
B. monitor
C. entertain
D. decorate
Đáp án đúng: C
A. generate /ˈdʒenəreɪt/
B. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/
C. entertain /ˌentəˈteɪn/
D. decorate /ˈdekəreɪt/
Đáp án C. entertain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 15. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. neighbor
B. console
C. curtain
D. painting
Đáp án đúng: B
A. neighbor /ˈneɪbə(r)/
B. console /kənˈsəʊl/
C. curtain /ˈkɜːtn/
D. painting /ˈpeɪntɪŋ/
Đáp án B. console có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. express
B. discuss
C. assist
D. follow
Đáp án đúng: D
A. express /ɪkˈspres/
B. discuss /dɪˈskʌs/
C. assist /əˈsɪst/
D. follow /ˈfɒləʊ/
Đáp án D. follow có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 17. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. equipment
B. souvinir
C. conditioner
D. connection
Đáp án đúng: B
A. equipment /ɪˈkwɪpmənt/
B. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/
C. conditioner /kənˈdɪʃənə(r)/
D. connection /kəˈnekʃn/
Đáp án B. souvenir có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. elevator
B. generation
C. furniture
D. neighborhood
Đáp án đúng: B
A. elevator /ˈelɪveɪtə(r)/
B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
C. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
D. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/
Đáp án B. generation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 19. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. apartment
B. remotely
C. gardening
D. recycling
Đáp án đúng: C
A. apartment /əˈpɑːtmənt/
B. remotely /rɪˈməʊtli/
C. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/
D. recycling /ˌriːˈsaɪklɪŋ/
Đáp án C. gardening có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 20. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. flat-screen
B. nearby
C. cozy
D. fairy
Đáp án đúng: B
A. flat-screen /ˈflæt skriːn/
B. nearby /ˌnɪəˈbaɪ/
C. cozy /ˈkəʊzi/
D. fairy /ˈfeəri/
Đáp án B. nearby có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều